HỌ CHIẾM - dịch sang Tiếng anh

they make up
họ chiếm
họ tạo nên
họ bù đắp
họ làm
họ sẽ bù lại
họ bịa ra
they account
họ chiếm
they comprise
chúng bao gồm
họ chiếm
chúng chứa
they took
họ lấy
họ đưa
họ mất
họ thực hiện
họ dùng
họ dành
họ nhận
họ mang
họ đi
họ uống
they occupied
chúng chiếm
they constituted
chúng tạo thành
chúng cấu thành
chúng chiếm
bởi chúng tạo ra
chúng là
they seized
họ nắm bắt
họ chiếm giữ
they represent
họ đại diện cho
chúng thể hiện
chúng tượng trưng cho
chúng chiếm
họ đại biểu
chúng biểu hiện
they captured
họ bắt được
họ nắm bắt
họ chụp
chúng thu
họ bắt giữ
they hold
họ giữ
họ tổ chức
họ nắm
họ cầm
chúng chứa
họ chiếm
họ ôm
được
họ hold
họ kìm

Ví dụ về việc sử dụng Họ chiếm trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Họ chiếm đoạt cái không thuộc về họ..
They take possession of what does not belong to them.
Bạn nghĩ họ chiếm công ăn việc làm của dân Mỹ?
You complain they're taking jobs from Americans?
Nay thì họ chiếm và chi phối hoàn toàn thị trường trong.
In that time they have captured and dominated their market entirely.
Họ chiếm phần đông.
They would take the eastern portion.
Không thể để họ chiếm nhà ta.
We can't let them take our home.
Ở nhiều khu vực, họ chiếm đa số lực lượng lao động.
In many occupations they make up a majority of the labor force.
Năm 1415, họ đã chiếm cảng Ceuta của Ma- rốc.
In 1415 Portugal had captured the port of Ceuta.
Để họ chiếm trung tâm chỉ huy.
I let them take the command center.
Lúc họ chiếm trường anh?
When they took over your school?
Ông để họ chiếm tòa đại sứ quán, Sếp, hãy nghĩ đi.
You let them take that consulate, Chief, think.
Ý tôi là, họ chiếm hết phụ nữ đẹp một cách không công bằng.
I mean they take them all which is unfair.
Năm 1099 họ chiếm Jerusalem.
In July 1099, they conquered Jerusalem.
Họ chiếm hết những bãi biển đẹp nhất vào mùa hè.
They take up the best beaches in summer.
Nên cậu để họ chiếm nó?
So you just let them take it?
Tôi không thể để cho họ chiếm nó được.
I can not let them take him.
Hai ngày trước, họ chiếm sân bay.
Two days ago occupied the airport.
Họ chiếm đoạt chúng tôi trong những khách sạn hạng nhất ở San Francisco, nơi- thời đó- không một người đàn ông da vàng nào có thể đặt chân vào.
They took us in the best hotels in San Francisco that a yellow man could set foot in at the time.
Khi cuộc chiến kết thúc, họ chiếm hầu hết châu Âu, với việc Hoa Kỳ và Liên Xô là các lực lượng quân sự mạnh nhất.
At war's end, they occupied most of Europe, with the US and USSR the most powerful military forces.
Một năm sau, họ chiếm Algeria, nơi thuận tiện để phát động tấn công cả Italy và Tây Ban Nha.
A year later they took over Algeria, which gave them a convenient launch point for an attack on either Italy or Spain.
Họ chiếm 1/ 3 số sinh viên quốc tế tại Mỹ
They make up one-third of the total international body in the US and pay significant sums
Kết quả: 348, Thời gian: 0.0771

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh