Ví dụ về việc sử dụng Họ chiếm trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ chiếm đoạt cái không thuộc về họ. .
Bạn nghĩ họ chiếm công ăn việc làm của dân Mỹ?
Nay thì họ chiếm và chi phối hoàn toàn thị trường trong.
Họ chiếm phần đông.
Không thể để họ chiếm nhà ta.
Ở nhiều khu vực, họ chiếm đa số lực lượng lao động.
Năm 1415, họ đã chiếm cảng Ceuta của Ma- rốc.
Để họ chiếm trung tâm chỉ huy.
Lúc họ chiếm trường anh?
Ông để họ chiếm tòa đại sứ quán, Sếp, hãy nghĩ đi.
Ý tôi là, họ chiếm hết phụ nữ đẹp một cách không công bằng.
Năm 1099 họ chiếm Jerusalem.
Họ chiếm hết những bãi biển đẹp nhất vào mùa hè.
Nên cậu để họ chiếm nó?
Tôi không thể để cho họ chiếm nó được.
Hai ngày trước, họ chiếm sân bay.
Họ chiếm đoạt chúng tôi trong những khách sạn hạng nhất ở San Francisco, nơi- thời đó- không một người đàn ông da vàng nào có thể đặt chân vào.
Khi cuộc chiến kết thúc, họ chiếm hầu hết châu Âu, với việc Hoa Kỳ và Liên Xô là các lực lượng quân sự mạnh nhất.
Một năm sau, họ chiếm Algeria, nơi thuận tiện để phát động tấn công cả Italy và Tây Ban Nha.
Họ chiếm 1/ 3 số sinh viên quốc tế tại Mỹ