CAPTURED - dịch sang Tiếng việt

['kæptʃəd]
['kæptʃəd]
bắt
catch
take
arrest
get
shake
grab
captured
started
began
forced
chụp
capture
snap
photo
shutter
scan
imaging
taken
shooting
photographed
pictured
chiếm được
capture
win
take
gain
snagged
held
bắt giữ
arrested
detained
captured
seized
apprehended
detention
seizure
in custody
held captive
imprisoned
ghi lại
record
document
capture
note
write
log
jot down
register
chronicle
được chụp
was taken
was captured
captured
was shot
was photographed
was snapped
is pictured
was imaged
thu
collect
revenue
capture
receiver
fall
autumn
income
studio
earnings
acquisition
chiếm giữ
occupy
capture
seize
seizure
takes possession
taking hold
is monopolizing
thu được
reap
obtained
be obtained
gained
acquired
earned
collected
captured
garnered
derived
đã chiếm
have taken
took
has occupied
accounted
have seized
occupied
has accounted
captured
had captured
percent
bị chiếm
bị
giành được
captured

Ví dụ về việc sử dụng Captured trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Near where the bodies were found. This guy was captured on security cams.
Hắn được camera an ninh quay lại gần nơi xác được tìm thấy.
Why? After we captured him in London,?
Sau khi chúng ta tóm được hắn ở London Tại sao chứ?
After we captured him in London, Why?
Sau khi chúng ta tóm được hắn ở London Tại sao chứ?
We've captured Harry Potter!”.
Chúng tôi đã tóm được Harry Potter!".
He was captured in 1978.
Ông ta bị bắt lại vào năm 1978.
Merry and Pippin are captured by orcs.
Merry và Pippin sau đó cũng bị quân Orc bắt đi.
I will probably be captured and shot.
tôi có thể bị bắt lại và bị bắn.
What you have caught on film is captured forever.
Những gì bạn bắt được trên phim sẽ được giữ lại mãi mãi.
Whatever gets caught on film is captured forever.
Những gì bạn bắt được trên phim sẽ được giữ lại mãi mãi.
an image is captured from 67 different angles.
hình ảnh được thu lại từ 67 góc khác nhau.
Merry and Pippin have been captured by orcs.
Merry và Pippin sau đó cũng bị quân Orc bắt đi.
Merry and Pippen had been captured by Orcs.
Merry và Pippin sau đó cũng bị quân Orc bắt đi.
If not for me, you would never have been captured.".
Nếu ko phải vì ta nàng đã ko bị bắt đi!”.
He was captured by the Communist North Vietnamese.
Huế bị cộng sản Bắc Việt bắt đi.
So far we have captured and relocated four individuals.
Người dân đã phát hiện và giữ lại bốn người.
Sound from your system microphone is also captured.
Âm thanh từ microphone hệ thống cũng được thu lại.
What happened? My fellow brothers have all been captured.
Rốt cuộc đã xảy ra chuyện gì? Đại sư huynh bọn họ đã bị bắt đi rồi.
But we have also captured it.
Những chúng ta cũng đã tóm được nó.
That's why he didn't remember Che-hsuan's mom being captured.
Nên anh ấy không nhớ mẹ của Triết Hiên đã bị bắt đi.
They captured him when he was passing by.
Nó nói đi ngang qua và bị họ bắt lại.
Kết quả: 8357, Thời gian: 0.1433

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt