HỌ TRỞ VỀ TỪ - dịch sang Tiếng anh

they returned from
họ trở về từ
they came back from
they got back from
they return from
họ trở về từ

Ví dụ về việc sử dụng Họ trở về từ trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ít nhất 2 người Australia bị chẩn đoán nhiễm virus Zika sau khi họ trở về từ vùng Caribe, đánh dấu những trường hợp nhiễm virus đầu tiên ở nước này trong năm 2016.
Two Australians were diagnosed with the virus after returning from the Caribbean, confirming the first cases of the virus in Australia this year.
Sau khi họ trở về từ Nhà đấu giá nô lệ,
After the Straw Hats returned from the Human Auctioning House, where they found Rayleigh,
Với hiệu lực tức thì, những nhóm sau đây được khuyên nên nghỉ 14 ngày kể từ ngày họ trở về từ Trung Quốc.
With immediate effect, the following returning groups will be issued an advisory for them to be placed on a 14-day leave of absence from the day of their return from China.
Tôi kết luận nó hẳn đã được chủ cho vào nhà khi họ trở về từ bất kì nơi nào trước đó.
I assumed he must have been let in by his owner when they would got back from wherever it was they had been.
Aldrin và Armstrong phải quay lại hải quan và nhập cư sau khi họ trở về từ mặt trăng.
Neil Armstrong had to clear customs& immigration after returning from the moon.
Bạn cần phải hiểu rằng mọi người có một chút choáng ngợp khi họ trở về từ một chuyến đi.
Friends think it must be exciting when he comes back from a trip.
Saudagar, hiện làm việc tại chợ cá Ghat gần cảng Chittagong, kể rằng anh mua con cá từ những người ngư dân khi họ trở về từ vịnh Bengal chiều muộn hôm thứ 4.
Mr Saudagar, who works at a fish market near Chittagong, bought the fish from fishermen returning from the Bay of Bengal late on Wednesday.
Nhà chức trách cũng thường giam giữ các nhà hoạt động nhân quyền khi họ trở về từ các chuyến đi ra nước ngoài.
Officials also frequently detained human rights activists upon their return from overseas trips.
Tôi kết luận nó hẳn đã được chủ cho vào nhà khi họ trở về từ bất kì nơi nào trước đó.
I assumed he must have been let in by his owner when they'd got back from wherever it was they had been.
Cả hai bệnh nhân đều ở Vilnius, và họ trở về từ Tây Ban Nha và Đức.
Both patients were in Vilnius, and they had returned from Spain(Barcelona via Paris) and Germany.
Các quan chức y tế ở Canada trước đây đã báo cáo một trường hợp tương tự ở một cặp vợ chồng được chẩn đoán nhiễm coronavirus sau khi họ trở về từ chuyến đi đến Vũ Hán.
Health officials in Canada previously reported a similar instance in a couple who were diagnosed with the coronavirus after they returned from a trip to Wuhan.
Ngay khi họ trở về từ Chelsea theo dạng cho mượn,
As soon as they came back from loan, I told them they would get opportunities
Đó là một tuần mà họ trở về từ các đội tuyển quốc gia,
It was a week in which they came back from their national groups, some of these from difficult matches,
Cặp đôi này đã gặp nhau trong khi học triết học ở đại học, và bắt đầu ban nhạc sau khi họ trở về từ một chuyến thám hiểm thuyền bảy tháng vùng ven biển phía Đông Đại Tây Dương.
The couple met each other while studying philosophy in college, and started the band after they got back from a 7-month sailing expedition down the Eastern Atlantic Seaboard.
Chúng ta bắt họ mua Trái phiếu Tự Do ở giá 100 đô và khi chúng ta mua lại nó- khi họ trở về từ chiến tranh và không thể tìm ra việc làm- ở giá 84 và 86 đô.
We made them buy Liberty Bonds at $100 and then we bought them back- when they came back from the war and couldn't find work-- at $84 and $86.
Chứng kiến những gốc hoàng hôn huyền diệu của chim hải âu đuôi ngắn( chim thịt cừu) khi họ trở về từ một ngày đánh bắt đến nơi họ gọi điện về nhà từ cuối tháng Chín và giữa tháng tư.
Witness the magical dusk descent of the short-tailed shearwaters(mutton birds) as they return from a day of fishing to the place they call home between late September and mid-April.
Khi họ trở về từ trạng thái hôn mê sau đó họ miêu tả lại trên vách hang,
When they return from the trance state they then depict, on the cave walls, the visions that they have
Đây là nơi mà quân đội sẽ tổ chức các cuộc diễu hành chiến thắng với chiến lợi phẩm từ chiến tranh khi họ trở về từ các trận đánh, cũng như những phụ nữ của gia đình Hoàng gia qua các cửa sổ lót bằng gỗ.
This was the place where armies would hold victory parades with their war bounty on their return from battles, which were also witnessed by the Royal family's women folk through the latticed windows.
công dân Pháp bị điều tra, sau khi họ trở về từ khu vực Iraq- Syria.
DACG), have compiled testimonies of French fighters being investigated after their return from the Iraqi-Syrian region.
Sau khi chiến thắng trong chương trình Show me the money 3, Bobby đã sử dụng tiền thưởng của mình để mua cho bố mẹ một ngôi nhà ở Hàn Quốc và đón họ trở về từ Mỹ.
After winning“Show Me the Money 3,” Bobby used his prize money from the show to buy his parents a home in Korea and bring them back from the United States.
Kết quả: 61, Thời gian: 0.0273

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh