HY VỌNG TRỞ THÀNH - dịch sang Tiếng anh

hope to become
hy vọng trở thành
muốn trở thành
hy vọng sẽ trở nên
hi vọng trở thành
hopes to become
hy vọng trở thành
muốn trở thành
hy vọng sẽ trở nên
hi vọng trở thành
hopefully become
hoping to become
hy vọng trở thành
muốn trở thành
hy vọng sẽ trở nên
hi vọng trở thành
hoped to become
hy vọng trở thành
muốn trở thành
hy vọng sẽ trở nên
hi vọng trở thành
expected to become
mong trở thành

Ví dụ về việc sử dụng Hy vọng trở thành trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nếu bạn hy vọng trở thành triệu phú trẻ,
If you hope to become a young millionaire,
Cô cũng đã thành lập doanh nghiệp của mình, tập trung vào Huấn luyện Kỹ năng Tâm thần cho các vận động viên và hy vọng trở thành Nhà tâm lý học Thể thao Chartered.
She has also founded her business which is focused on Mental Skills Coaching for athletes and hopes to become a Chartered Sport Psychologist.
Chi phí được xem là rào cản cho nhiều di dân hy vọng trở thành công dân Canada,
Cost is considered a hurdle for many newcomers hoping to become Canadian citizens,
nói rằng anh hy vọng trở thành một doanh nhân.
saying he ultimately hoped to become an entrepreneur.
Bạn có thể truy cập vào trang web của Google+ tại đâyđể có thể để lại thông tin và hy vọng trở thành người may mắn tham gia thử nghiệm Google+.
You can access the web page of Google+ in wire bonders can leave information and hope to become the lucky participants in Google+.
Cậu bé Zabiullah Mujahed, 12 tuổi, tham gia lớp học vẽ tại Aschiana và hy vọng trở thành họa sĩ.
Zabiullah Mujahed, 12, is learning to draw at Aschiana and hopes to become a painter.
Scarlett Dixon 17 tuổi và hy vọng trở thành một nhà báo khi lần đầu tiên bắt đầu một blog phong cách sống.
Scarlett Dixon was 17 and hoping to become a journalist when she first started a lifestyle blog.
cháu gái bà hy vọng trở thành một bác sĩ ở nước ngoài.
Ho Chi Minh City, and told him that her granddaughter hoped to become a doctor overseas.
Vậy con hy vọng trở thành kiểu phụ nữ như nào.
alone to rot-Am I? Then what a fine woman you hope to become.
Môn học yêu thích của cô ấy bao gồm khoa học và tích phân, và cô ấy hy vọng trở thành một kỹ sư hoặc một nhà sinh học sau khi tốt nghiệp.
Or a biologist after college. and she hopes to become an engineer Her favorite subjects include science and calculus.
Cặp vợ chồng khùng này, vì hy vọng trở thành giầu ngay,
The foolish pair, thus hoping to become rich all at once,
Reza là một mullah( một học giả Hồi Giáo) từng hy vọng trở thành một ayatollah( một lãnh đạo Shiite).
Reza was a mullah(a Muslim scholar) who hoped to become an ayatollah(a Shiite leader).
Chúng tôi hy vọng tìm được các đối tác và đại lý địa phương trên khắp thế giới và hy vọng trở thành xưởng đúc kim loại tráng phủ lớn nhất thế giới.
We hope to find local partners and agents around the world, and hope to become the world's largest coated metal foundry.
Abarca đang trên con đường lấy bằng Cử nhân tiếng Anh và hy vọng trở thành giáo viên tiếng Anh.
Abarca is seeking a Bachelor's degree in English and hopes to become an English teacher.
Nhiều những đệ tử của ông cũng phát nguyện, hy vọng trở thành những đệ tử của vị Phật tương lai đó.
Many of his students also took vows, hoping to become disciples of that future Buddha.
Hepburn bắt đầu nhảy múa ba lê từ khi còn trẻ, và hy vọng trở thành một nữ diễn viên ballet.
Hepburn started ballet at a young age, and hoped to become a prima ballerina.
Ở Sokcho, Hàn Quốc, nơi Jung Eun hy vọng trở thành một nghệ sĩ trang điểm.
In Sokcho, South Korea, where Jung Eun hopes to become a makeup artist.
Chương trình được công nhận bởi ACBSP này được thiết kế cho sinh viên hy vọng trở thành nhà lãnh đạo trong môi trường toàn cầu.
This ACBSP-accredited program is designed for students hoping to become leaders in a global setting.
Chương trình được công nhận này của ACBSP được thiết kế cho sinh viên hy vọng trở thành nhà lãnh đạo trong môi trường toàn cầu.
This ACBSP accredited program is designed for students hoping to become leaders in a global setting.
Thambi Ramaiah sinh ra ở làng Rarapuram ở Pudukkottai, và bước đầu bước vào ngành công nghiệp điện ảnh với hy vọng trở thành một nhà biên kịch.
Thambi Ramaiah was born in Rarapuram village in Pudukkottai, and initially entered the film industry hoping to become a screenwriter.
Kết quả: 108, Thời gian: 0.0266

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh