THAM VỌNG TRỞ THÀNH - dịch sang Tiếng anh

ambition to become
tham vọng trở thành
aspiring to become
mong muốn trở thành
khao khát trở thành
muốn trở thành
đang tham vọng trở thành
aspirations to become
ambitions to become
tham vọng trở thành
aspire to be
mong muốn được
khao khát được
khao khát trở thành
muốn trở thành
khao khát được trở thành
mong muốn là
mong muốn có
tham vọng trở thành

Ví dụ về việc sử dụng Tham vọng trở thành trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
NVC được thành lập vào cuối năm 1998 với tham vọng trở thành một thương hiệu đẳng cấp thế giới và tiên phong trong ngành công nghiệp.
NVC was founded at the end of 1998 with the ambition to become a world-class brand and an industry leader.
Với tham vọng trở thành công ty số 1 tại Việt Nam trong lĩnh vực cung cấp quà tặng.
With the ambition to become the number one company in Vietnam in the field of gift supply.
Bà Dolores Umbridge có nói với tôi là cậu đang nung nấu tham vọng trở thành mộ Thần Sáng.
Dolores Umbridge has told me that you cherish an ambition to become an Auror.
Regulus đã hâm mộ Voldemort và có tham vọng trở thành Tử thần Thực tử.
Regulus admired Lord Voldemort and made an ambition to become a Death Eater in later life.
tôi tự hào vì đã đạt được tham vọng trở thành cơ trưởng”, cô bày tỏ.
I am proud that I have now achieved my ambition of becoming a captain,” said Captain McWilliams.
Pháp ngữ và có tham vọng trở thành một thông tín viên quốc tế.
Minnesota, with degrees in mass communication and French and with ambitions to become an international correspondent.
tôi tự hào vì đã đạt được tham vọng trở thành cơ trưởng”, cô bày tỏ.
I am proud that I have now achieved my ambition of becoming a captain,” she said.
Các kế hoạch của London cho thấy Anh sẽ tổ chức hội nghị đầu tư châu Phi năm 2019 và tham vọng trở thành nhà đầu tư G7 hàng đầu ở lục địa đen.
London plans, in 2019, to host an investment in Africa summit and aspires to be the leading G7 investor in Africa.
Mảng tài chính của họ- HNA Capital được cho là có tham vọng trở thành một ngân hàng đầu tư toàn cầu.
Its financial unit, HNA Capital, reportedly has ambitions of becoming a global investment bank.
là nhân tố chính đứng sau tham vọng trở thành trung tâm khởi nghiệp của đô thị.
in Fukuoka's history- Soichiro Takashima, now 42- is the driver behind the city's ambitions to become a startup hub.
Cô sống dưới tôn kính bậc nhất và có tham vọng trở thành chính trị gia.
She lives under the highest honor and her ambition is to become a politician.
Sviva là một người chơi cờ sắc sảo và có tham vọng trở thành một bậc thầy cờ vua.
Sviva is a keen chess player and has an ambition to become a chess master.
cũng có tham vọng trở thành Ace của Nekoma.
also having an ambition to become Nekoma's ace.
Động thái này cho thấy tham vọng trở thành" siêu ứng dụng hàng ngày" giúp hàng triệu người thực hiện các sinh hoạt thường xuyên của công ty này tại Singapore, Giám đốc điều hành Anthony Tan nhận định trong bài phỏng vấn.
The move underscores the Singapore-based company's newfound ambition to become an"everyday super-app" that helps millions of users carry out routine activities, chief executive officer Anthony Tan said in an interview.
Thạc sĩ Marketing từ Đại học Leicester được thiết kế cho các chuyên gia tham vọng trở thành nhà lãnh đạo hiệu quả trong thị trường toàn cầu năng động và học các kỹ năng thực t…+.
The Masters in Marketing from the University of Leicester is designed for professionals aspiring to become effective leaders in a dynamic global marketplace and learn practica…+.
SGAT có tham vọng trở thành một người chơi mạnh mẽ trong sự chuyển đổi này,
SGAT has the ambition to become a strong player in this transformation by developing its own blockchain
Động thái này cho thấy tham vọng trở thành" siêu ứng dụng hàng ngày" giúp hàng triệu người thực hiện các sinh hoạt thường xuyên của công ty này tại Singapore, Giám đốc điều hành Anthony Tan nhận định trong bài phỏng vấn.
The move underscores the Singapore-based company's newfound ambition to become an“everyday super app” that helps millions of users carry out routine activities, CEO Anthony Tan(picture) said in an interview.
HEC Paris MSc Sustainability& Innovation Social là một chương trình độc quyền được thiết kế dành cho những sinh viên có tiềm năng cao tham vọng trở thành những nhà sản xuất thay đổi có ảnh hưởng và xây dựng các mô hình kinh doanh bền vững hơn trong nền kinh tế hiện nay.
HEC Paris MSc Sustainability& Social Innovation is an exclusive program designed for high potential students aspiring to become influential change-makers and build more sustainable business models in today's economies.
Khi bị ép phải nói rằng nếu ông có tham vọng trở thành tổng thống hay thủ tướng của Ukraine, ông sẽ chỉ nói rằng đó chỉ là hai vị trí cung cấp cho bạn sức mạnh để thực hiện những thay đổi này.
When pressed to say if he had ambitions to become president or prime minister of Ukraine he would only say that it is only these two positions that give you the power to make these changes.
Trong vài năm gần đây, CJ thể hiện tham vọng trở thành một tên tuổi lớn trong ngành thực phẩm tiêu dùng ở Việt Nam khi tập trung nhiều hơn vào chế biến thực phẩm và đầu tư vào các đối tác địa phương.
In recent years, CJ has expressed its ambition to become a major name in the Vietnamese consumer food industry as it focuses more investments in local food processing partners.
Kết quả: 151, Thời gian: 0.0511

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh