Ví dụ về việc sử dụng Kết cục trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Kết cục của nó thế nào, hẳn nhiều người đã đoán được….
Kết cục không bao giờ thay đổi.
Kết cục của truyện có làm em ngạc nhiên không?
Hiển nhiên đây là kết cục của những kẻ phản diện.
Đây là kết cục mà bà Yến đáng phải nhận!
Nhưng kết cục, mọi thứ cũng qua đi bóng tối thoáng qua.
Đây là kết cục của kẻ thứ 3".
Kết cục đáng buồn nhưng không thể tránh khỏi.
Quá tốt kết cục thường là quá cay đắng!
Không khó để đoán biết kết cục của cuộc bỏ phiếu tại ĐHĐ.
Ngươi muốn kết cục thế này sao?”.
Kết cục: HP đã mua lại 3COM
Và kết cục như chúng mày đã rõ.
Như vậy kết cục của những mật giáo chúng ta có thể biết được!
Vậy kết cục ra sao?
Nhưng… kết cục nó đã hủy diệt ông ta cùng với con tầu của ông ấy.
Đây là kết cục của những bông hoa.
Kết cục, cả hai phim đều thất bại.
Kết cục của cuốn sách thật sự rất bất ngờ.
Chẳng lẽ đó chính là kết cục của mình lúc tuổi già?