KHẢO CỔ - dịch sang Tiếng anh

archaeological
khảo cổ
khảo cổ học
địa điểm khảo cổ
di tích khảo cổ
archeological
khảo cổ
khảo cổ học
archaeology
khảo cổ học
ngành khảo cổ
khảo
học
KCH
archeology
archaeologist
nhà khảo cổ học
nhà khảo cổ
nhà
archeology
khảo cổ học
ngành khảo cổ
KCH
là khảo cổ
archeologist
nhà khảo cổ học
nhà khảo cổ
archæological
khảo cổ
archaeologists
nhà khảo cổ học
nhà khảo cổ
nhà

Ví dụ về việc sử dụng Khảo cổ trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cô học ngành bảo tồn- phục hồi và khảo cổ, tuy vậy từ năm 2010 cô hoàn toàn đắm mình vào nhiếp ảnh, xem đây là công cụ chính để thể hiện nghệ thuật trong mình.
She studied conservation- restoration and archeology, however since 2010 she has been dedicated to photography as her main tool of artistic expression.
nhà hát”- Tiến sĩ khảo cổ Avi Salamon nói.
theatre-like building," said archaeologist Dr. Avi Salamon.
Lúc đầu, các nhà khảo cổ tin rằng triết gia được chôn cất ở Chalcis, nhưng giờ đây họ chắc chắn lăng mộ họ tìm thấy thuộc về Aristotle.
The great philosopher was originally believed to have been buried at Chalcis, however, archaeologists are now certain that the tomb they have found belongs to Aristotle.”.
Không có đền thờ và tượng đài để đốt lên nỗ lực khảo cổ, như trên vùng đất cổ điển của Hi Lạp và Ý.
There were no temples and statues to fire the archæological effort, as on the classic earth of Greece and Italy.
Nó đã thành lập Phòng Nghệ thuật và Khảo cổ của riêng mình vào năm 1848.[ 1].
It has formed its own Division of Art and Archeology in 1848.[1].
Xây dựng năm 1824 bởi vua Carlo Felice sau khi có được bộ sưu tập khảo cổ Drovetti, bảo tàng chứa hơn 30.000 mẫu vật.
Founded in 1824 by King Carlo Felice after acquiring archaeologist Drovetti's collection, the museum contains 30,000 exhibits.
Các nhà sử học và khảo cổ chính thống ước tính rằng Pumapunku có niên đại khoảng 536 sau Công nguyên hoặc muộn hơn.
Mainstream historians and archaeologists estimate that Pumapunku dates to around 536 A.D. or later.
Ngoài thánh đường Hồi giáo, các nhà khảo cổ trong quá trình đào bới Piata Sf Gheorghe còn tìm thấy vết tích của các ngôi nhà bằng gỗ và các ống dẫn nước.
In addition to the mosque, archaeologists digging in Piata Sf Gheorghe have uncovered the remains of wooden houses and aqueducts.
Hai tiến sĩ khảo cổ Colin Richards và Sue Hamilton, những người Anh đầu tiên đến đảo nghiên cứu kể từ năm 1914.
Dr Colin Richards and Dr Sue Hamilton are the first British archaeologists to work on the island since 1914.
Các nhà nghiên cứu và khảo cổ khác lại đưa ra giả thuyết về kẻ giết người máu lạnh, ngộ độc, hay bị chôn sống.
Other researchers and archaeologists have come up with theories ranging from cold-blooded murder to poisoning to being buried alive.
Giờ đây, một nhóm các nhà sử học, khảo cổ và chuyên gia khí hậu, đưa ra bằng chứng mới khi nghiên cứu lõi băng tại vùng núi Alps( Thụy Sĩ).
Now, a team of historians, archaeologists, and climate scientists have released a new examination of ice cores found in the Swiss Alps.
Từ đó đến năm 1904, rất nhiều nhà nghiên cứu và khảo cổ khác cũng tới để vén bức màn bí mật ở đây như Louis Finot, Henri Permentier….
Since then until 1904, many researchers and archaeologists have visited here to reveal the secrets, including Louis Finot, Henri Parmentier and others.
Nhà nhân chủng học và khảo cổ học nghiên cứu nguồn gốc, phát triển và hành vi của con người, quá khứ và hiện tại.
Anthropologists and archeologists study the origin, development, and behavior of human beings, past and present.
Một giáo sư khảo cổ học tên là Indiana Jones đang mạo hiểm trong các khu rừng ở Nam Mỹ để tìm kiếm một bức tượng vàng.
An antiquarianism teacher named Indiana Jones is wandering in the wildernesses of South America looking for a brilliant statue.
Các chuyên gia khảo cổ cho rằng hộp sọ biến dạng như vậy
The archaeologists' group said that such skull deformations were typical for Sarmatians,
Ban Hỗ trợ Khảo cổ và Bảo tồn Lịch sử cũng như Ban Hỗ trợ Bảo tồn Công viên Lịch sử được thành lập.
Established were the Assistant Directorate for Archeology and Historic Preservation and the Assistant Directorate for Park Historic Preservation.
Hiện trạng khảo cổ và nhân học cho thấy những người xây dựng hypogeum( lăng mộ ngầm)
The present state of archaeological and anthropological knowledge suggests that the builders of the hypogea(underground tombs) lived in the mountain slopes
Theo bằng chứng khảo cổ, người Babylone
According to archaeological evidence, the Babylonians, Egyptians and other early civilizations
Bộ phận này đã gửi một kế hoạch khảo sát đến Cơ quan Nghiên cứ Khảo cổ Ấn Độ đề xuất thiết lập các cơ sở cơ bản tại các địa điểm này.
The department has already sent a plan to the Archaeological Survey of India proposing to install basic facilities at these sites.
Quá trình khảo cổ diễn ra tại khu vực Al- Kamin Al- Sahrawi, gần thành phố Samalut từ năm 2015.
Excavation work has been going on at the site in Al-Kamin Al-Sahrawi, near the city of Samalut, since 2015.
Kết quả: 1739, Thời gian: 0.0411

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh