Ví dụ về việc sử dụng Là ngốc trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cô đúng là ngốc mà, bây giờ mới nhận ra.
Nàng khi hắn là ngốc tử sao?
Bố đâu bảo con là ngốc! Được.
Con biết thế là ngốc.
Được. Này. Bố đâu bảo con là ngốc!
Oh. Vậy em có thể là ngốc, cũng tốt.
Em đúng là ngốc.
Không, không biết mới là ngốc.
Nhưng tôi đúng là ngốc.
Người nào tin rằng tôi chỉ điểm không vì thứ gì thì đều là ngốc cả.
Như thế nào vẫn là ngốc nghếch như ngày xưa vậy?”.
Các ngươi đều là ngốc tử.”.
Rõ là ngốc.
Bị kêu là ngốc không sai chút nào.
Cháu mới là ngốc đó.
Tôi đúng là ngốc quá!
Xin lỗi… Cậu đúng là ngốc mà.- Mẹ kiếp!
Đúng là ngốc.
Biết là ngốc.
Thật là ngốc mà!