NGỐC - dịch sang Tiếng anh

stupid
ngu ngốc
ngớ ngẩn
ngu xuẩn
ngốc nghếch
đồ ngốc
đồ ngu
ngu đần
xuẩn ngốc
ngốc thật
khờ
idiot
đồ ngốc
thằng ngốc
tên ngốc
thằng ngu
ngốc
đồ ngu
thằng đần
kẻ ngốc
tên đần
đồ đần
fool
đánh lừa
lừa
ngốc
thằng ngu
kẻ khờ
thằng đần
gạt
kẻ dại
kẻ ngu dại
thằng khờ
dumb
ngu ngốc
câm
ngớ ngẩn
ngốc nghếch
ngu xuẩn
đần
ngu dốt
khờ
ngu ngu
thật ngốc
silly
ngớ ngẩn
ngu ngốc
ngốc nghếch
đồ ngốc
ngu xuẩn
thật ngốc
khờ
ngố
xuẩn ngốc
foolish
ngu ngốc
dại dột
ngu xuẩn
ngốc nghếch
ngớ ngẩn
khờ dại
điên rồ
ngu dại
ngu muội
xuẩn ngốc
moron
đồ ngốc
đồ ngu
thằng đần
thằng ngu
tên ngốc
thằng khờ
kẻ ngốc
tên khốn
ngu ngốc
thằng khốn
jerk
tên khốn
giật
thằng khốn
đồ khốn
thằng ngốc
gã khốn
tên ngốc
đồ đểu
đồ ngốc
thằng đểu
goofy
ngốc nghếch
ngớ ngẩn
ngu ngốc
dummy
giả
đồ ngốc
hình nộm
đồ đần
ngu ngốc
núm vú giả
dumbass
nincompoopy
idiocy

Ví dụ về việc sử dụng Ngốc trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ngốc, nghệ sĩ quèn Quay lại lúc khi nó là thằng.
Back when he was just some goofy, crappy artist.
Tại sao cô lại cho phép nó nhét những ý nghĩ ngu ngốc như thế vào trong đầu?
Why do you allow such silly ideas-to come into her head?
Mới đầu bọn tôi cho rằng Gelfling ngốc mở rào.
At first, we assumed some foolish Gelfling had left the pen open.
Đau mà bố!- Bố!- Ngốc!
Moron!- Dad. That hurt!
Em đúng là con ngốc.
You know, you're a jerk.
Ngốc, cậu ấy đang cởi mở.
Dumbass, she's opening up for once.
Micheal được xem như là đứa trẻ“ ngốc” thích chơi bóng rổ.
Michael was seen as the‘goofy' kid who liked basketball.
Đau mà bố!- Bố!- Ngốc!
That hurt.- Dad.- Moron!
Con biết không, cái con bé ngốc này.
Stalked you whenever she had time wasn't she silly do you know, this silly girl.
Mặt trời lặn bên phía này mà, Ngốc. Không đúng.
No. The sun sets this side, dummy.
Tao nói, này, Joe ngốc.
I said, hey, Joe jerk.
Cậu thật ngốc! Lần cuối tôi trèo vào là khi nào?
You're a dumbass! When did I last climb up through here?
Ở tuổi mới lớn, Micheal được xem như là đứa trẻ“ ngốc” thích chơi bóng rổ.
Growing up, Michael was viewed as the‘goofy' kid who liked basketball.
Ông Woodley, tôi rất… Ngốc?
Nincompoopy? Please. Whoa! Mr. Woodley, I am so,?
Đau mà bố!- Bố!- Ngốc!
That hurt.-Moron!-Dad!
Như con ngốc vậy.
I feel like such a jerk.
Peter đâu có ngốc.
Peter's no dummy.
Như đồ ngốc bình thường.
Vapid idiocy as normal.
Thật ra tôi…- Định nói là ngốc?
Actually I… Were you gonna say you're nincompoopy?
Này ngốc.
Hey, dumbass.
Kết quả: 1846, Thời gian: 0.0554

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh