Ví dụ về việc sử dụng Xuẩn ngốc trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Không thành vấn đề nó xuẩn ngốc như thế nào; bạn không phải đưa nó cho bất kỳ ai đọc.
Anh ta đã hỏi Mokurai những câu hỏi xuẩn ngốc, có trà không, và rồi anh ta bỏ đi.
còn nghĩ bà đã nghĩ bà trông xuẩn ngốc.
Tôi cho là những con mà đã được làm bằng những con thú săn mồi sẽ làm thịt những con lừa xuẩn ngốc của chúng sớm hay muộn.
Ông Bush nói rằng:“ Trước đây chúng ta đã từng nghe qua thứ hoang tưởng xuẩn ngốc này.
chỉ đơn thuần tàn ác và xuẩn ngốc.
Thượng nghị sĩ Lindsey Graham( Cộng Hòa, North Carolina) gọi ý kiến này“ rất gần với ý kiến xuẩn ngốc nhất” mà ông từng nghe thấy.
quá xuẩn ngốc!
Nếu bạn thực hiện một quyết định vội vàng và làm điều gì đó xuẩn ngốc, bạn sẽ hối tiếc sau.
Nó lạ lùng lắm, nhưng tôi không bao giờ tự hỏi chính mình nguyên nhân của sự nhàm chán xuẩn ngốc này là gì.
Cho đến gần đây thậm chí tớ còn mơ ước có thêm con- đúng tớ biết đó là điều xuẩn ngốc, nhưng sự thực đúng là như thế.
bảo tôi là xuẩn ngốc.
Chúng ta nhận ra rằng họ không phải là những người“ xuẩn ngốc,” nhưng là những người,
Điều gì quan trọng là bạn và tôi hiểu rõ, và sống một loại cuộc sống khác hẳn- không phải cuộc sống xuẩn ngốc mà người ta đang theo đuổi.
Thế nên họ ép con mình phải bỏ những điều mà họ cho là ý tưởng xuẩn ngốc.
Cho đến gần đây thậm chí tớ còn mơ ước có thêm con- đúng tớ biết đó là điều xuẩn ngốc, nhưng sự thực đúng là như thế.
Ngay cả những người cẩn thận và lịch sự nhất trong số chúng ta vẫn có thể trông xuẩn ngốc trong một email.
Khi bạn nói nó là xuẩn ngốc, bạn đã suy nghĩ về nó và đến kết luận rằng nó là xuẩn ngốc.
Thật khó mà nói đây là quyết định khôn ngoan hay hành động xuẩn ngốc.
Ngay cả những người cẩn thận và lịch sự nhất trong số chúng ta vẫn có thể trông xuẩn ngốc trong một email.