LÀ TỔNG TƯ LỆNH - dịch sang Tiếng anh

is commander-in-chief
was the commanding general
was commander-in-chief
as the commander
tư lệnh
là chỉ huy
làm chỉ huy

Ví dụ về việc sử dụng Là tổng tư lệnh trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Thống nhất rằng Tổng thống được bầu của Syria sẽ là Tổng tư lệnh lực lượng vũ trang và“ kiểm soát các lĩnh vực đặc biệt và chính sách đối ngoại”.
Agreeing that the popularly elected president will be commander-in-chief of the armed forces and have“control of special services and foreign policy.”.
Lt; li> Chuẩn tướng Angela Salinas là tổng tư lệnh của Thủy quân lục chiến tuyển dụng San Diego.
Brigadier General Angela Salinas is the commanding general of the Marine Corps Recruit Depot San Diego.
Từ tháng 3 đến tháng 6 năm 1913, Uehara là Tổng Tư lệnh của Sư đoàn 3 IJA.
From March-June 1913, Uehara was commander in chief of the IJA 3rd Division.
Từ tháng 3 đến tháng 6 năm 1913, Uehara là Tổng Tư lệnh của Sư đoàn 3 IJA.
From March- June 1913, Uehara was commander in chief of the IJA 3rd Division.
Còn Mục 1, Khoản 2, Điều II, quy định:“ Tổng thống là Tổng Tư lệnh các lực lượng lục quân và hải quân Hoa Kỳ”.
Article II, Section 2 provides that“The president shall be Commander-in-Chief of the Army and Navy of the United States.”.
Washington cũng là Tổng tư lệnh Lục Quân Lục Địa đầu tiên chiến đấu với người Anh khi nước này chưa lập quốc.
George Washington was the Commander-in-Chief of the Continental First Army that fought the British when the country was not yet established.
Là tổng tư lệnh, ưu tiên cao nhất của tôi bảo vệ đất nước vĩ đại của chúng ta," ông nói.
As commander in chief, my highest priority is the defense of our great country,” he added.
Là tổng tư lệnh, ưu tiên cao nhất của tôi bảo vệ đất nước vĩ đại của chúng ta," ông nói.
As commander-in-chief, my highest priority is the defense of our great country," he said.
( 1) Tổng thống là Tổng tư lệnh các lực lượng vũ trang theo các điều kiện quy định bởi Hiến pháp và luật.
The President shall be Commander-in-Chief of the Armed Forces under the conditions as prescribed by the Constitution and Act.
Trong vai trò đồng thời là Tổng tư lệnh, Rainilaiarivony cũng bảo đảm phòng thủ thành công Madagascar trước một số cuộc xâm nhập của thực dân Pháp.
In his joint role as Commander-in-Chief, Rainilaiarivony also successfully ensured the defense of Madagascar against several French colonial incursions.
Tổng thống một phần của hệ thống pháp quân sự với cách là tổng tư lệnh và có thẩm quyền cân nhắc các vấn đề này.”.
The President is part of the military justice system as the Commander-in-Chief and has the authority to weigh in on matters of this nature.”.
Tổng thống Vladimir Putin với cách là tổng tư lệnh đã giám sát cuộc tập trận từ Trung tâm Kiểm soát Quốc phòng, trụ sở chính của Bộ Quốc phòng Nga.
President Vladimir Putin in his capacity as commander-in-chief oversaw the exercise from the National Defense Control Center, the Defense Ministry's main HQ.
Heihachirō được biết đến là Tổng tư lệnh của Hải quân Đế quốc Nhật Bản trong Chiến tranh Nga- Nhật.
Heihachirō is known for being the Commander-in-Chief of the Imperial Japanese Navy in Russo-Japanese War.
Là Tổng tư lệnh, ưu tiên cao nhất của tôi bảo vệ đất nước vĩ đại của chúng ta.
As Commander-in-Chief, my highest priority is the defence of our great country.
Ta là Tổng tư lệnh các lực lượng vũ trang hùng mạnh nhất trên hành tinh này.
I'm the commander of the biggest, bad-ass, ass-kicking armed forces on the planet.
Ông ta chính là Tổng tư lệnh cuối cùng Hạm đội Liên hợp của Hải quân Nhật.”.
He was the commander-in-chief of the combined fleet of the Japanese Navy.
Theo lệnh của tôi với cách là Tổng Tư lệnh, Hoa Kỳ đã hủy diệt“ vương quốc” của hắn hồi tháng 3 năm nay.
At my direction, as Commander-in-Chief, the United States obliterated his‘caliphate' in March of this year.
Là Tổng tư lệnh, ưu tiên cao nhất của tôi bảo vệ đất nước vĩ đại của chúng ta.
As Commander-in-Chief, my highest priority is the defense of our great country.
Từ năm 1953 đến 1957, Grechko là Tổng tư lệnh các lực lượng Liên Xô ở Đông Đức.
Between 1953 and 1957, Grechko was the Commander-in-Chief of Soviet Forces in East Germany.
Nhưng ta là Tổng tư lệnh của Đại Hàn Đế Quốc.
But I'm the Commander-in-Chief of the Kingdom of Corea. I'm not sure
Kết quả: 91, Thời gian: 0.0406

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh