Ví dụ về việc sử dụng Làm tốt công việc của mình trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chúng tôi chỉ có thể cố gắng làm tốt công việc của mình.
Nhưng hoàn cảnh hiện tại ngăn cản chúng tôi làm tốt công việc của mình.
Cô ấy có tham vọng và làm tốt công việc của mình.
Dù vậy thì nó vẫn có thể làm tốt công việc của mình.
Vì vậy, mình phải cố gắng hết sức làm tốt công việc của mình.
Tại đây, Shadow Fight 2 đã và đang làm tốt công việc của mình.
Tôi đã nỗ lực rất nhiều để có thể làm tốt công việc của mình.
chính phủ đang làm tốt công việc của mình.
Điều quan trọng nhất là cậu ấy luôn làm tốt công việc của mình.”.
Điều đó có nghĩa tôi đang làm tốt công việc của mình, họ đang theo dõi tôi.
Tiếp theo, mọi người trong chúng ta cần phải làm tốt công việc của mình, lãnh đạo và giúp thay đổi văn hóa.
Tôi không cần cô xác mình rằng tôi đang làm tốt công việc của mình.
Mọi người trong chúng ta cần phải làm tốt công việc của mình, lãnh đạo và giúp thay đổi văn hóa.
Tôi sống theo tiêu chuẩn của một người tu luyện, đối xử với mọi người một cách chân thành và làm tốt công việc của mình.
Nếu bạn muốn nhân viên của mình làm tốt công việc của mình, bạn cần phải cung cấp cho họ sự tự do để sáng tạo và khám phá.
Cách chúng tôi nhìn nhận việc này là, nếu chúng tôi làm tốt công việc của mình, thì mọi người sẽ tới với Facebook để đọc nhiều nội dung.
Những phiên dịch muốn làm tốt công việc của mình phải tuân theo những quy tắc nhất định.
Nếu bạn hạnh phúc, điều này có nghĩa là anh ấy đang làm tốt công việc của mình với tư cách là bạn trai hoặc chồng.
Nó sẽ làm tốt công việc của mình nhưng ít chú ý đến thành tích chung của cả tổ chức.
Chương trình này không làm tốt công việc của mình nhưng tôi có thể