MỆNH LỆNH - dịch sang Tiếng anh

order
trật tự
lệnh
thứ tự
đặt hàng
đơn hàng
đơn đặt hàng
nhằm
bậc
command
lệnh
chỉ huy
bộ tư lệnh
truyền
quyền
imperative
bắt buộc
mệnh lệnh
quan trọng
cấp bách
cần thiết
cấp thiết
cần
phải
khẩn thiết
nhu cầu cấp thiết
commandment
điều răn
giới răn
mệnh lệnh
giới luật
lệnh
mạng
lịnh
lời răn
truyền
điều luật
mandate
nhiệm vụ
ủy nhiệm
bắt buộc
ủy thác
yêu cầu
nhiệm kỳ
mệnh
mệnh lệnh
ủy quyền
lệnh
bidding
đấu thầu
đặt giá thầu
đấu giá
mời thầu
lệnh
trả giá
chào giá
đặt
đang đặt giá
bid
orders
trật tự
lệnh
thứ tự
đặt hàng
đơn hàng
đơn đặt hàng
nhằm
bậc
dictates
quyết định
ra lệnh
chỉ ra
đọc
đưa ra
quy định
chỉ đạo
chỉ định
mệnh lệnh
đặt ra
precept
giới luật
giới
mệnh lệnh
giáo huấn
commands
lệnh
chỉ huy
bộ tư lệnh
truyền
quyền
imperatives
bắt buộc
mệnh lệnh
quan trọng
cấp bách
cần thiết
cấp thiết
cần
phải
khẩn thiết
nhu cầu cấp thiết
commandments
điều răn
giới răn
mệnh lệnh
giới luật
lệnh
mạng
lịnh
lời răn
truyền
điều luật
ordered
trật tự
lệnh
thứ tự
đặt hàng
đơn hàng
đơn đặt hàng
nhằm
bậc
commanding
lệnh
chỉ huy
bộ tư lệnh
truyền
quyền
dictate
quyết định
ra lệnh
chỉ ra
đọc
đưa ra
quy định
chỉ đạo
chỉ định
mệnh lệnh
đặt ra
dictating
quyết định
ra lệnh
chỉ ra
đọc
đưa ra
quy định
chỉ đạo
chỉ định
mệnh lệnh
đặt ra

Ví dụ về việc sử dụng Mệnh lệnh trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Không phải mệnh lệnh trong giọng nói của chàng khiến nàng trả lời.
It was not the tone of command in his voice that made her answer.
Thần đợi mệnh lệnh của người, Khả Hãn Jingim.
I await your command, Jingim Khan.
Mong muốn của bạn là mệnh lệnh cho tôi, cưng ạ.
Your wish is my command, my dear.
Mệnh lệnh là không được gây thương vong nếu có thể.
Our orders were not to cause casualties if possible.
Mệnh lệnh từ bây giờ.
Of commands from now on.
Sau khi đưa ra mệnh lệnh, Rion lui khỏi tiền tuyến.
After shouting out his orders, Rion pulled out from the front line.
Mệnh lệnh rõ ràng,
My orders are plain,
Đây là một mệnh lệnh từ họ, hãy thực hiện chúng”.
Those are my orders, carry them out.
Không có mệnh lệnh từ cấp trên, hắn không thể giết Rio được.
Without a command from his superiors, the interrogator could not kill Rio.
Mệnh lệnh của cô bị lờ đi.
His orders are ignored.
Tôi không biết mệnh lệnh vô lí này đến từ đâu.
I don't know quite where this diktat comes from.
Bạn có thể sử dụng mệnh lệnh để cảnh báo nguy hiểm cho người nào đấy.
You can use the imperative to warn someone of danger.
Mệnh lệnh đã thay đổi.
Your orders have changed.
Và chính xác thì mệnh lệnh của họ là gì?”.
And what exactly are our orders?”.
Đó là làm theo mệnh lệnh mà tao đưa ra!
And that is to follow the commands that I give you!
Tôi không thể tưởng tượng mệnh lệnh của ông kéo theo.
I can't imagine your orders entailed such a blunderous tactic.
Mệnh lệnh rất rõ ràng.
Our orders were clear.
Vâng, mệnh lệnh và nhiệm vụ của tôi.
My orders And my duty. Yes.
Đợi mệnh lệnh, ngán đến tận cổ.
Waiting for our orders, bored out of our minds.
Mệnh lệnh đấy. Cám ơn sếp.
It's an order. Thanks.
Kết quả: 3851, Thời gian: 0.0699

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh