Ví dụ về việc sử dụng Mọi người sẽ nhớ trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mọi người sẽ nhớ một logo chuyên nghiệp cho dù đó là trên phương tiện truyền thông xã hội hay được sử dụng trên danh thiếp.
Bạn cũng muốn chắc chắn rằng cái tên này hấp dẫn để mọi người sẽ nhớ nó.
Công ty hoặc sản phẩm của bạn ra mắt là ấn tượng đầu tiên mọi người sẽ nhớ.
Trong kinh doanh, uy tín của bạn là tất cả, và khi bạn làm điều sai, mọi người sẽ nhớ nó trong một thời gian rất dài.
Công ty hoặc sản phẩm của bạn ra mắt là ấn tượng đầu tiên mọi người sẽ nhớ.
Nên anh hãy đem đầu của Alpha cho tôi, Đó sẽ là điều mà mọi người sẽ nhớ về anh.
Nên anh hãy đem đầu của Alpha cho tôi, Đó sẽ là điều mà mọi người sẽ nhớ về anh.
Mọi người sẽ nhớ mày một chút lúc đầu,
Mọi người sẽ nhớ cách bạn đối xử với họ, và họ sẽ chú ý cách bạn đối xử với những người khác.
Mục đích của bạn không phải là mọi người sẽ nhớ bạn mặc gì, mà chỉ nhớ rằng bạn mặc như thế rất đẹp.
Mục tiêu của chúng tôi là mọi người sẽ nhớ đến foodpanda khi nghĩ về đặt mua thức ăn trực tuyến.”.
Phải đảm bảo rằng logo của bạn đủ lớn ở vị trí thứ hai hay thứ ba mà mọi người sẽ nhớ khi vào trang của bạn 7.
Tôi muốn giới thiệu nơi này cho bất cứ ai muốn tổ chức một bữa tiệc mà mọi người sẽ nhớ lâu.".
tiền bạc để làm cho thẻ một cái gì đó mọi người sẽ nhớ.
Sống ở Nhật Bản có thể là bực bội vào thời điểm nhưng hầu hết mọi người sẽ nhớ nó khi họ về nhà.
Hương vị sạch sẽ của nước khoáng Vĩnh Hảo là thứ mà mọi người sẽ nhớ.
Tuy nhiên, miền này cũng là một miền có giá trị nếu bạn đang tìm tên miền ngắn mà mọi người sẽ nhớ mãi.
Bạn phải đảm bảo trong thiết kế website của mình logo đủ lớn ở vị trí thứ hai hoặc thứ ba mà mọi người sẽ nhớ khi vào trang website của bạn.
Thêm một hình ảnh vào một thông tin bằng văn bản, mọi người sẽ nhớ tới 65%.
Điều hy vọng của tôi là mỗi khi họ nhìn ngắm những ngôi sao trên bầu trời, mọi người sẽ nhớ đến tên tôi.”.