Ví dụ về việc sử dụng Ngạc trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ông bắt đầu với ngạc.
Họ không chỉ ngạc.
Chapman hơi ngạc.
Và khi đó, ta sẽ ngạc.
Một số học giả rất ngạc.
Ngạc bảo hãy kể anh nghe.
Đừng ngạc nhiên khi có rất nhiều công ty đã" thưởng".
Ngạc nhiên. Ai vậy, Michael?
Ko chỉ tôi ngạc nhiên, mà.
Ngạc nhiên ghê.
Không chỉ tôi ngạc nhiên, mà.
Kinh- ngạc là đúng.
Sau đó tôi càng ngạc.
luật sư cũng ngạc.
Một sự kiện làm chúng ta ngạc.
Sau đó tôi càng ngạc.
Những con số của năm 2002 là lại còn ngạc.
Còn nhiều điều ngạc nhiên lắm.
Tất cả những người có mặt bên giường đều ngạc.
Người nghèo rất ngạc.