NGUỒN GỐC CỦA VŨ TRỤ - dịch sang Tiếng anh

origin of the universe
nguồn gốc của vũ trụ
origins of the universe
nguồn gốc của vũ trụ

Ví dụ về việc sử dụng Nguồn gốc của vũ trụ trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chúng ta chi ra hàng tỉ đô la cố gắng tìm hiểu nguồn gốc của vũ trụ trong khi chúng ta vẫn không hiểu được những điều kiện cho một xã hội ổn định, cho một nền kinh tế đang vận hành hay là cho hoà bình.".
We spend billions of dollars trying to understand the origins of the universe, while we still don't understand the conditions for a stable society, a functioning economy, or peace.".
Bằng cách nghiên cứu sự hình thành và cấu trúc của Ryugu, các nhà khoa học có thể tìm hiều thêm về nguồn gốc của vũ trụ và sự hình thành của hành tinh của chúng ta.
By studying the formation and structure of Ryugu, scientists may be able to know more about the origin of the universe into the formation of our planet.
Ví dụ, có lẽ 1 mình Lý trí là không đủ để giải thích những câu hỏi lớn như là nguồn gốc của Vũ trụ, nguồn gốc của sự sống,
For example, perhaps reason alone is not enough to explain such big questions as the origins of the universe, the origin of life, the origin of consciousness, the foundation of morality,
tôi nghĩ rằng… để hiểu vụ nổ Big Bang… để hiểu được nguồn gốc của vũ trụ.
ingredients you would need, I think… to understand the Big Bang… to understand the origin of the universe.
Mặc dù những hiểu biết chúng ta có thể có trong thiền định cho chúng tôi biết gì về nguồn gốc của vũ trụ, họ không xác nhận một số sự thật cũng thành lập về tâm trí con người: ý thức thông thường của chúng tôi tự là một ảo ảnh;
Although the insights we can have in meditation tell us nothing about the origins of the universe, they do confirm some well-established truths about the human mind: Our conventional sense of self is an illusion;
chúng ta muốn mô tả nguồn gốc của vũ trụ, thì thuyết tương đối tổng quát phải được thay thế bởi một lí thuyết hoàn chỉnh hơn.
creation employing Einstein's theory of general relativity, if we want to describe the origin of the universe, general relativity has to be replaced by a more complete theory.
Stephen Hawking, cho rằng nguồn gốc của vũ trụ chứng tỏ sự bất hiện hữu của Thiên Chúa;
assertions of cosmologists and astrophysicists such as Stephen Hawking that the origins of the universe offer proof for the non-existence of God;
máy quang phổ thu thập dữ liệu về nguồn gốc của vũ trụ.
composition of stars and planets, and spectrometers gather data on the origin of the universe.
Ngài đã thu hút sự chú ý đến vai trò của nước trong các tài liệu Phật giáo cổ điển về nguồn gốc của vũ trụ.
the Professor's asking him if it's possible for there to be life without water, His Holiness drew attention to the role of water in the classic Buddhist accounts of the origins of the universe.
Nó mọc lên khắp nơi từ vật lý đến kỹ thuật và hóa học- giúp chúng ta tìm hiểu nguồn gốc của vũ trụ và xây dựng những cây cầu sẽ không sụp đổ trong gió.
It crops up everywhere from physics to engineering and chemistry- aiding us in understanding the origins of the universe and building bridges that….
Di sản của họ tiếp tục là ánh sáng dẫn đường cho tất cả những ai tìm kiếm ý nghĩa và sự hiểu biết về nguồn gốc của vũ trụ và mối liên hệ thiên thể của loài người.'.
Their heritage continues to be a guiding light for all who search for meaning and understanding of the origins of the universe and the celestial connection of humanity.”.
Nó mọc lên khắp nơi từ vật lý đến kỹ thuật và hóa học- giúp chúng ta tìm hiểu nguồn gốc của vũ trụ và xây dựng những cây cầu sẽ không sụp đổ trong gió.
It crops up everywhere from physics to engineering and chemistry- aiding us in understanding the origins of the universe and building bridges that won't collapse in the wind.
Tại một cơ sở ở Sa mạc Atacama, hệ thống viễn vọng sử dụng sóng radio mạnh nhất thế giới bắt đầu cuộc tìm kiếm khó khăn để quan sát nguồn gốc của vũ trụ.
At a facility in the Atacama desert the world's most powerful radio telescope begins the quest to view the origins of the universe.
Cỗ máy va chạm hạt- bên trong một tầng hầm chu vi 27 km bên dưới đường biên giới Pháp- Thụy Sĩ ở gần Geneva- nhắm tới mục tiêu tìm hiểu nguồn gốc của vũ trụ bằng cách tái tạo lại các điều kiện theo sau Vụ nổ Lớn( Big Bang).
The particle collider-- inside a 27-kilometre tunnel straddling the Franco-Swiss border near Geneva-- is aimed at understanding the origins of the universe by recreating the conditions that followed the Big Bang.
Trong khi lý thuyết Big Bang là mô hình được chấp nhận rộng rãi nhất giải thích nguồn gốc của vũ trụ và được hỗ trợ bởi tất cả các bằng chứng quan sát, có những mô hình khác sử dụng cùng một bằng chứng để kể một câu chuyện hơi khác.
While the Big Bang theory is the most widely accepted theory about the origins of the Universe, and is supported by all the observational evidence, there are other models that explain the evidence equally well.".
Kẻ này không khác gì những ai muốn biết nguồn gốc của vũ trụ, thế giới có bất diệt
This man is likened to those who would like to know about the origin of the Universe, whether the world is eternal or not,
các nguồn năng lượng mới, và có thể là nguồn gốc của vũ trụ.
dark energy and traces of the universe's origins some 14 billion years ago.
chúng cho ta biết nguồn gốc của vũ trụ cũng như tương lai của nó.
our sky work- and what they can teach us about the origins of the universe and ultimately, its future.
lại tuyên bố rằng họ biết được nguồn gốc của vũ trụ.
while another man claims that he is privy to the origin of the universe.
chúng ta vẫn chưa hiểu hoàn toàn nguồn gốc của vũ trụ.
we don't yet have a complete understanding of the origin of the universe.
Kết quả: 245, Thời gian: 0.0242

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh