NHỚ VỀ - dịch sang Tiếng anh

remember about
nhớ về
biết về
còn ghi nhớ về
think of
nghĩ về
hãy suy nghĩ về
nhớ về
hãy nghĩ đến việc
memory of
ký ức về
bộ nhớ của
trí nhớ của
kỷ niệm về
kí ức của
reminiscing about
hồi tưởng về
forget about
quên về
quên đi việc
hãy quên đi việc
quên mất việc
nhớ về
quên đi cách
hãy quên đi chuyện
bỏ quên việc
miss about
nhớ về
bỏ lỡ về
recollection of
hồi ức về
ký ức của
nhớ về
hồi tưởng của
am reminded of
remembrance of
kỷ niệm về
ký ức về
nhớ về
hồi tưởng về
know about
biết về
hiểu về
recall about

Ví dụ về việc sử dụng Nhớ về trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đây là những điều bạn cần nhớ về Facebook.
These are the things that you have to recall about Facebook.
Đó là mỗi khi em nhớ về L. A.
This Is What I Know About L.A.
Nhớ về em trong cả từng hơi thở.
Thinking of you with every breath.
Nhớ về những người đã đi qua.
Thinking of those who have passed.
Sau đó, tôi nhớ về sự tồn tại tôi có một cây bút chì.
Then I remembered about the existence I have such a pencil.
Họ nhớ về solcoseryl, vợ tôi tiêm bắp:
They remembered about solcoseryl, the wife gave injections intramuscularly:
Nhớ về các bạn bè đã qua đi.
Thinking of my friends who passed.
Đúng là gợi nhớ về tuổi thơ.
Very true about remembering childhood.
Chợt nhớ về bài hát này….
Immediately thought of this song….
Cậu nhớ về Besgoro và gọi ông ta.
He remembered about Besgoro and called upon him.
Chàng trai trẻ nhớ về quá khứ của Elizavetta do Naum kể lại.
The youth remembered about Elizavetta's past life which he heard about from Naum.
Huế yêu thương nhớ về sống để.
But loving memories of her to stay.
Nó nên được nhớ về thời gian ngủ, tk.
It should be remembered about the duration of sleep, tk.
Nhớ về anh trong chiều nhạt nắng.
Thinking of you in the sunshine.
Nhớ về anh và kỉ niệm xưa.
Thought of you and of old times.".
Tôi hay nhớ về người bạn của tôi.
I often thought of my friend.
Anh vẫn nhớ về bữa tiệc, đúng chứ?
You remembered about the party, right?
Mozart luôn nhớ về Mao Chủ tịch…".
Mozart Is Thinking of Chairman Mao.".
Tôi nhớ về cách đã bị lãng quên- giấm chống rệp.
I remembered about the already forgotten way- vinegar against bedbugs.
Người Singapore sẽ luôn nhớ về ông.
In Singapore the state always remembers about you.
Kết quả: 555, Thời gian: 0.117

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh