THOUGHT OF - dịch sang Tiếng việt

[θɔːt ɒv]
[θɔːt ɒv]
nghĩ về
think about
tư tưởng của
thought of
ideology of
the thinking of
mindset of
the mentality of
thinkers of
ý tưởng về
idea of
concept of
thought of
nhớ về
remember about
think of
memory of
reminiscing about
forget about
miss about
recollection of
am reminded of
remembrance of
know about
ý nghĩ về việc
sự suy nghĩ về
thought of

Ví dụ về việc sử dụng Thought of trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Have you ever thought of quitting showbiz?
Đã bao giờ anh nghĩ tới việc từ bỏ giới showbiz?
Have you ever thought of giving yourself compliments every day?
Bạn đã bao giờ nghĩ về việc khen ngợi bản thân mỗi ngày chưa?
She also thought of her last days in Mexico.
Cô ấy hẳn cũng đang nhớ về những ngày tháng còn ở Nhật Bản.
To them the thought of average intelligence is unbearable.
Cho họ những suy nghĩ của trí thông minh trung bình là khó chịu.
Never thought of that, maybe we will try that at home.'”.
Thần chưa bao giờ nghĩ về nó như thế, thần sẽ thử khi về nhà.」.
She thought of Tara.
Anh ấy đang nghĩ về Tara.
I thought of something you could do for me.
Anh đã suy nghĩ về những điều em có thể làm.
The little boy thought of this.
Thằng nhóc đã suy nghĩ về việc này.
And I thought of the waiting.
Và tôi nghĩ đến sự chờ đợi.
God thought of you long before you thought of Him.
Đức Chúa Trời đã suy nghĩ về bạn từ rất lâu trước khi bạn nghĩ đến Ngài.
I thought of Lydia.
Anh đang nghĩ về Lydia.
I thought of the knife.
Tôi nghĩ về một con dao.
We have thought of a better way to feed him.
Chúng ta đã nghĩ ra một cách tốt hơn để cho nó ăn.
For a moment he thought of going straight to Mary.
Trong một khoảnh khắc anh đã nghĩ đến việc đi thẳng đến chỗ Mary.
Have you ever thought of changing your name?”.
Em có từng nghĩ tới việc… đổi tên không?”.
You thought of someone, didn't you?
Anh đang nghĩ về một người khác phải không?
Oooh- I just thought of something else.
A- anh chỉ là đang nghĩ về một chuyện khác.
Have you ever thought of volunteering in Africa?
Bạn đã bao giờ nghĩ về việc tình nguyện tại Việt Nam?
Oh I thought of a way.
Tao nghĩ ra một cách.
Have you ever thought of writing a children's book?
Bạn đã bao giờ nghĩ về việc viết một cuốn sách của trẻ em?
Kết quả: 1824, Thời gian: 0.0766

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt