Ví dụ về việc sử dụng Sự nghèo khổ trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chỉ một yêu cầu từ Tripoli( Đích Lê Ba Lí)( ở Libya), vì sự nghèo khổ của các giám mục của giáo phận đó.
Đa số người Trung Quốc ghi nhận công trạng của Đảng trong việc nâng cao mức sống của nhiều trăm triệu công dân khỏi sự nghèo khổ và tạo ra một giai cấp trung lưu khổng lồ ở thành thị ̶ những người này là nền móng cho sự ủng hộ tình trạng hiện hữu.
Tôi rất vui mừng rằng mấy thập niên qua, Trung Hoa Dân Quốc đã bỏ lại sự nghèo khổ sau lưng, thậm chí còn có khả năng đáp trả lại cho cộng đồng quốc tế.
Ngài cầu nguyện cho họ và cho tất cả những người di cư, những người đã mất đi cuộc sống khi chạy trốn khỏi chiến tranh và sự nghèo khổ.
Một xã hội nghĩ rằng chính nó coi trọng nhân tài biến sự nghèo khổ từ một vấn đề thành một bằng chứng cho sự khốn khổ và biến những người thất bại do kém may mắn thành những kẻ thua cuộc thật sự. .
Từ sự nghèo khổ của họ, người nghèo lại càng có nhiều khả năng hơn để trở thành những kiến trúc sư hòa bình, và, ngài khẳng định:“ mọi tôn giáo đều cần phát triển trong hòa bình vì tất cả các tôn giáo là những sứ giả của hòa bình.”.
Năm 2001, Surgeon General ở Mĩ thông báo rằng sự từ chối là một nguy cơ lớn đối với bạo lực của thanh niên hơn cả ma túy, sự nghèo khổ hoặc những thành viên gangter.
một biện pháp so sánh xếp hạng quốc gia theo sự nghèo khổ, học vấn,
đối lập vốn đề cao sự nghèo khổ.
Rất nhiều lần, trên đường về nhà, có những người đàn bàchẳng có gì khác ngoài những đứa con và sự nghèo khổ, đã chạy ùa ra và nài nỉ ông sơn mành che cho họ.
nơi các tội ác, nạn thất nghiệp và sự nghèo khổ lan tràn.
Việc làm chỉ đơn giản là thành tâm cầu nguyện Thượng Đế giúp cho đối tượng mà họ đang hướng tới, nghĩ tới thoát khỏi sự nghèo khổ, vượt qua nỗi đau thương và gặp nhiều may mắn.
Dưới sự giám sát của Đảng Dân Chủ, người da đen ở các khu nội thành phải mãi mãi nghèo, bởi vì sự nghèo khổ của họ là cần thiết để ủng hộ và biện hộ cho những chương trình cấp tiến.
làm quen với sự nghèo khổ của mọi tầng lớp xã hội,
Tôi không muốn hạ thấp khu vực này bằng cách ca ngợi thành công của những cầu thủ là vì sự nghèo khổ nhưng ở đó chẳng có gì để làm cho bọn trẻ cả.
Hàng năm Liên Hiệp Quốc đưa ra Chỉ số Phát triển Con người( HDI), một biện pháp so sánh xếp hạng quốc gia theo sự nghèo khổ, học vấn, giáo dục,
Chúng ta đi theo con đường đó trong sự hấp tấp, mà không hề lo lắng rằng những khoảng cách đang ngày càng gia tăng, rằng sự tham lam của một số người đang góp thêm sự nghèo khổ cho nhiều người khác.
Về những điều liên hệ đến những người đang sống trong sự nghèo khổ cùng cực, tôi đã nói
Với khoảng 196.000 trẻ em chạy trốn chiến tranh và sự nghèo khổ nhập học tại Đức trong năm nay,