SỰ NGHÈO KHỔ - dịch sang Tiếng anh

poverty
nghèo đói
nghèo
tình trạng nghèo đói
sự nghèo khó
tình trạng nghèo
sự nghèo nàn
sự nghèo khổ
cảnh nghèo khổ
cảnh nghèo khó
tình trạng nghèo khổ
misery
đau khổ
khốn khổ
khổ sở
bất hạnh
nỗi khổ
thống khổ
sự khốn cùng
khốn cùng
nghèo khổ
đau đớn

Ví dụ về việc sử dụng Sự nghèo khổ trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chỉ một yêu cầu từ Tripoli( Đích Lê Ba Lí)( ở Libya), vì sự nghèo khổ của các giám mục của giáo phận đó.
Only one was required from Tripoli(in Libya), because of the poverty of the bishops of that province.
Đa số người Trung Quốc ghi nhận công trạng của Đảng trong việc nâng cao mức sống của nhiều trăm triệu công dân khỏi sự nghèo khổ và tạo ra một giai cấp trung lưu khổng lồ ở thành thị ̶ những người này là nền móng cho sự ủng hộ tình trạng hiện hữu.
Most Chinese credit the party for lifting hundreds of millions of citizens from poverty and creating a huge urbanized middle class, providing a foundation of support for the status quo.
Tôi rất vui mừng rằng mấy thập niên qua, Trung Hoa Dân Quốc đã bỏ lại sự nghèo khổ sau lưng, thậm chí còn có khả năng đáp trả lại cho cộng đồng quốc tế.
I am very happy that for the past decades ROC has put poverty behind them and has even had the ability to repay the international community.
Ngài cầu nguyện cho họ và cho tất cả những người di cư, những người đã mất đi cuộc sống khi chạy trốn khỏi chiến tranh và sự nghèo khổ.
He went on to say that the Pope is praying for them as well as for all other migrants who have lost their lives while running away from war and misery.
Một xã hội nghĩ rằng chính nó coi trọng nhân tài biến sự nghèo khổ từ một vấn đề thành một bằng chứng cho sự khốn khổ và biến những người thất bại do kém may mắn thành những kẻ thua cuộc thật sự..
A society that thinks of itself as meritocratic turns poverty from a problem to evidence of damnation and those who have failed from unfortunates to losers.
Sự phân tích mới nhất của Rowntree Trust chỉ rõ rằng sự nghèo khổ( được định nghĩa là 60% thu nhập
The latest analysis by the Rowntree Trust shows that poverty(defined as an income 60% or less of the average) is still just as bad as it was when New
Từ sự nghèo khổ của họ, người nghèo lại càng có nhiều khả năng hơn để trở thành những kiến trúc sư hòa bình, và, ngài khẳng định:“ mọi tôn giáo đều cần phát triển trong hòa bình vì tất cả các tôn giáo là những sứ giả của hòa bình.”.
From their poverty, the poor are more inclined to be architects of peace, and, he affirmed:“all religions need to grow in peace because all religions are messengers of peace.”.
Năm 2001, Surgeon General ở Mĩ thông báo rằng sự từ chối là một nguy cơ lớn đối với bạo lực của thanh niên hơn cả ma túy, sự nghèo khổ hoặc những thành viên gangter.
In 2001, the Surgeon General of the U.S. issued a report stating that rejection was a greater risk for adolescent violence than drugs, poverty, or gang membership.
một biện pháp so sánh xếp hạng quốc gia theo sự nghèo khổ, học vấn,
publishes the Human Development Index(HDI), a comparative measure ranking countries by poverty, literacy, education,
đối lập vốn đề cao sự nghèo khổ.
Church has a different, opposed vision exalting poverty.
Rất nhiều lần, trên đường về nhà, có những người đàn bàchẳng có gì khác ngoài những đứa con và sự nghèo khổ, đã chạy ùa ra và nài nỉ ông sơn mành che cho họ.
Many times, on the way home, women with nothing but kids and poverty would come running out and plead with him to paint their blinds.
nơi các tội ác, nạn thất nghiệp và sự nghèo khổ lan tràn.
decadent place where crime, unemployment, and poverty were rampant.
Việc làm chỉ đơn giản là thành tâm cầu nguyện Thượng Đế giúp cho đối tượng mà họ đang hướng tới, nghĩ tới thoát khỏi sự nghèo khổ, vượt qua nỗi đau thương và gặp nhiều may mắn.
Simply job is sincerely praying to help the objects that they think about as escape poverty, overcome grief and get luck.
Dưới sự giám sát của Đảng Dân Chủ, người da đen ở các khu nội thành phải mãi mãi nghèo, bởi vì sự nghèo khổ của họ là cần thiết để ủng hộ và biện hộ cho những chương trình cấp tiến.
Under Democratic supervision, blacks in the inner city must remain poor, because their poverty is required to support and justify the progressive scheme.
làm quen với sự nghèo khổ của mọi tầng lớp xã hội,
become acquainted with the misery of whole classes of people,
Tôi không muốn hạ thấp khu vực này bằng cách ca ngợi thành công của những cầu thủ là vì sự nghèo khổ nhưng ở đó chẳng có gì để làm cho bọn trẻ cả.
I don't want to downgrade the area by attributing the success of footballers to poverty but there's just nothing to do for the kids.
Hàng năm Liên Hiệp Quốc đưa ra Chỉ số Phát triển Con người( HDI), một biện pháp so sánh xếp hạng quốc gia theo sự nghèo khổ, học vấn, giáo dục,
Annually, the UN publishes the Human Development Index(HDI), a comparative measure listing and ranking countries based on poverty, literacy, education,
Chúng ta đi theo con đường đó trong sự hấp tấp, mà không hề lo lắng rằng những khoảng cách đang ngày càng gia tăng, rằng sự tham lam của một số người đang góp thêm sự nghèo khổ cho nhiều người khác.
We go our way in haste, without worrying that gaps are increasing, that the greed of a few is adding to the poverty of many others.
Về những điều liên hệ đến những người đang sống trong sự nghèo khổ cùng cực, tôi đã nói
On behalf of those living in extreme poverty, I have already spoken of the urgent need to work courageously
Với khoảng 196.000 trẻ em chạy trốn chiến tranh và sự nghèo khổ nhập học tại Đức trong năm nay,
About 196,000 children fleeing war and poverty will enter the German school system this year,
Kết quả: 95, Thời gian: 0.032

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh