Ví dụ về việc sử dụng Khổ trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Những hành pháp là khổ.
Không có lý do gì để bất cứ người nào phải chịu khổ như thế.
Một nụ cười khổ hiện trên mặt Akuto,
Thật khổ cho Don Bosco!
Khổ Nhạc Nhạc quá, thật.
Dù là ai, họ cũng đều ở trong trạng thái trầm uất và đau khổ.
Nhưng bọn mình chẳng thấy thế là khổ.
Sống như thế sẽ rất khổ.
Tôi có chịu khó chịu khổ mấy cũng được.
Son rất đau khổ vì sự cố này.
Với một nụ cười khổ, cậu chạy theo Fasolt.
Khổ thân Renee. Sao chị không đi làm một chén đi?
Những người da trắng nghèo khổ”.
Sống với những người như vậy rất khổ.
Anh như họ anh mới biết khổ là gì.
Khổ một nỗi là gần.
Và băng qua bể khổ… cho tới khi cô tới được Niết Bàn.
Vì chúng sanh trong cõi đó không có bị những sự khổ.
Mọi cảm xúc đều khổ.
Đôi khi bạn muốn trừng phạt những người làm cho bạn khổ.