KHỔ - dịch sang Tiếng anh

misery
đau khổ
khốn khổ
khổ sở
bất hạnh
nỗi khổ
thống khổ
sự khốn cùng
khốn cùng
nghèo khổ
đau đớn
gauge
đo
đánh giá
máy đo
đồng hồ đo
khổ
thước
miserable
khốn khổ
đau khổ
khổ sở
đáng thương
đau buồn
đau đớn
thảm thương
hard
cứng
khó
chăm chỉ
vất vả
mạnh
cật lực
nặng
rất khó khăn
pain
đau
nỗi đau đớn
the suffering
đau khổ
nỗi khổ
nỗi đau
sự đau đớn
chịu đựng
sự chịu khổ
sorrow
nỗi buồn
đau khổ
đau buồn
buồn phiền
buồn rầu
nỗi đau
phiền muộn
đau đớn
buồn khổ
sầu khổ
painful
đau đớn
đau khổ
đau thương
đau lòng
đau buồn
bị đau
khó
grief
đau buồn
nỗi đau
đau khổ
nỗi buồn
đau thương
đau đớn
nỗi thương tiếc
buồn khổ
sự thương tiếc
sad
buồn
thật buồn khi
đáng tiếc
thật đáng buồn
tiếc

Ví dụ về việc sử dụng Khổ trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Những hành pháp là khổ.
Practicing law is painful.
Không có lý do gì để bất cứ người nào phải chịu khổ như thế.
There is no reason for anyone to have to endure such hardships.
Một nụ cười khổ hiện trên mặt Akuto,
A bitter smile appeared on Akuto's face,
Thật khổ cho Don Bosco!
What an insult to poor Don Bosco!
Khổ Nhạc Nhạc quá, thật.
Such a sad musical, really.
Dù là ai, họ cũng đều ở trong trạng thái trầm uất và đau khổ.
Whatever it is, they too are in a prison of grief and distress.
Nhưng bọn mình chẳng thấy thế là khổ.
But we don't see it as grief.
Sống như thế sẽ rất khổ.
Living like that would be painful.
Tôi có chịu khó chịu khổ mấy cũng được.
I can endure all the hardships.
Son rất đau khổ vì sự cố này.
Son was visibly greatly unhappy about the incident.
Với một nụ cười khổ, cậu chạy theo Fasolt.
With a bitter smile, he jogged after Fasolt.
Khổ thân Renee. Sao chị không đi làm một chén đi?
Poor Renee. Why don't you pour yourself a drink?
Những người da trắng nghèo khổ”.
Poor sad white men.”.
Sống với những người như vậy rất khổ.
I feel that living with such man is very painful.
Anh như họ anh mới biết khổ là gì.
Like you, I do know what grief is.
Khổ một nỗi là gần.
The torment of being so close.
Và băng qua bể khổ… cho tới khi cô tới được Niết Bàn.
And sail across the bitter sea until you reach nirvana.
Vì chúng sanh trong cõi đó không có bị những sự khổ.
For in that state are no sad divisions.
Mọi cảm xúc đều khổ.
Every Feeling is Painful.
Đôi khi bạn muốn trừng phạt những người làm cho bạn khổ.
You may sometimes want to kill those who are causing you grief.
Kết quả: 2586, Thời gian: 0.0519

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh