KHỔ SỞ - dịch sang Tiếng anh

miserable
khốn khổ
đau khổ
khổ sở
đáng thương
đau buồn
đau đớn
thảm thương
misery
đau khổ
khốn khổ
khổ sở
bất hạnh
nỗi khổ
thống khổ
sự khốn cùng
khốn cùng
nghèo khổ
đau đớn
miserably
thảm hại
đau khổ
khổ sở
thê thảm
khốn khổ
miseries
đau khổ
khốn khổ
khổ sở
bất hạnh
nỗi khổ
thống khổ
sự khốn cùng
khốn cùng
nghèo khổ
đau đớn
long-suffering
đau khổ
kiên nhẫn
nhẫn nại
khổ sở
forlornly
agonising

Ví dụ về việc sử dụng Khổ sở trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Họ thích khổ sở.
They love to be miserable.
Lý do anh khổ sở.
The reason why you're miserable.
Và khiến con khổ sở.
And put you in misery.
Và điều hay nhất là… không ai phải khổ sở nữa.
And the best part is, nobody has to be miserable anymore.
Anh sẽ buồn nếu em khổ sở.
I would be sad if you were miserable.
Đòn chớp nhoáng của Putin khiến Washington khổ sở và bối rối.
Putin's Blitz Leaves Washington Rankled and Confused.
Đòn chớp nhoáng của Putin khiến Washington khổ sở và bối rối.
Putin's Blitz Leaves Washington Rankled and Confus.
Nhiều năm sau, tôi đã có tất cả những điều trên, và- tôi khổ sở.
Years later I had all of the above, and yet- I was miserable.
bất hạnh, khổ sở và tự trừng phạt đều có thể được chữa lành nếu chúng ta áp dụng hai nguyên tắc chân lý vào ý thức hàng ngày.
unhappiness, misery, and self-punishment could be healed if we apply two principles of truth into our daily consciousness.
Sau một chờ đợi khổ sở cho các kết quả,
After an agonizing wait for the results, μ's are delighted
Mặc dù chúng ta không thể chạy trốn khỏi chúng, chúng ta không để cặp song sanh tội lỗi lo lắng và khổ sở này thắng chúng ta.
Although we cannot run away from them, we must not let these twin evils of worry and misery overcome us.
Khi bạn đang khổ sở ăn dĩa rau dền luộc,
When you are miserably eating boiled spinach, the other members
nó là thời gian khổ sở nhất trong cuộc đời tôi,
it was the most agonizing time of my life,
do đó mình tạo ra khổ sở quanh mình.".
hence I create misery around me.".
Anne im lặng khổ sở, bị những hiểu biết từ cuộc nói chuyện với Owen trói buộc.
Anne was miserably silent, hampered by her deductions from her conversation with Owen.
Từ năm 1964 đến năm 1971, anh đã đóng vai Abner Kravitz, một người hàng xóm khổ sở trong ABC, Bewitched.
From 1964 to 1971, he played Abner Kravitz, the long-suffering neighbor on the ABC sitcom Bewitched.
Tổng Thống Malawi Peter Mutharika nói rằng những bản báo cáo“ đang gây nên sự lo lắng và nỗi khổ sở”.
Malawi President Peter Mutharika said the reports of vigilante violence were“distressing and agonizing.”.
đó là con đường né tránh chiều sâu của khổ sở, đau đớn, buồn rầu.".
"Don't go to the heights of joy; that is the way to avoid the depths of misery, pain, sorrow.".
Lảng tránh 1 vấn đề hay khổ sở về nó trong im lặng có thể làm lượng chất adrenalin“ leo thang” rất nhanh.
Avoiding a problem or agonising about it in silence will cause adrenalin levels to climb.
Chàng cứ thế lang thang nhiều năm cho đến khi tới miền hoang vu nơi Rapunzel đang sống khổ sở cùng hai đứa con sinh đôi mà nàng sinh ra.
Thus he wandered about miserably for some years, finally happening into the wilderness where Rapunzel lived miserably with the twins that she had given birth to.
Kết quả: 566, Thời gian: 0.0496

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh