Ví dụ về việc sử dụng Khổ sở trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ thích khổ sở.
Lý do anh khổ sở.
Và khiến con khổ sở.
Và điều hay nhất là… không ai phải khổ sở nữa.
Anh sẽ buồn nếu em khổ sở.
Đòn chớp nhoáng của Putin khiến Washington khổ sở và bối rối.
Đòn chớp nhoáng của Putin khiến Washington khổ sở và bối rối.
Nhiều năm sau, tôi đã có tất cả những điều trên, và- tôi khổ sở.
bất hạnh, khổ sở và tự trừng phạt đều có thể được chữa lành nếu chúng ta áp dụng hai nguyên tắc chân lý vào ý thức hàng ngày.
Sau một chờ đợi khổ sở cho các kết quả,
Mặc dù chúng ta không thể chạy trốn khỏi chúng, chúng ta không để cặp song sanh tội lỗi lo lắng và khổ sở này thắng chúng ta.
Khi bạn đang khổ sở ăn dĩa rau dền luộc,
nó là thời gian khổ sở nhất trong cuộc đời tôi,
do đó mình tạo ra khổ sở quanh mình.".
Anne im lặng khổ sở, bị những hiểu biết từ cuộc nói chuyện với Owen trói buộc.
Từ năm 1964 đến năm 1971, anh đã đóng vai Abner Kravitz, một người hàng xóm khổ sở trong ABC, Bewitched.
Tổng Thống Malawi Peter Mutharika nói rằng những bản báo cáo“ đang gây nên sự lo lắng và nỗi khổ sở”.
đó là con đường né tránh chiều sâu của khổ sở, đau đớn, buồn rầu.".
Lảng tránh 1 vấn đề hay khổ sở về nó trong im lặng có thể làm lượng chất adrenalin“ leo thang” rất nhanh.
Chàng cứ thế lang thang nhiều năm cho đến khi tới miền hoang vu nơi Rapunzel đang sống khổ sở cùng hai đứa con sinh đôi mà nàng sinh ra.