TÌNH TRẠNG TUYỆT VỌNG - dịch sang Tiếng anh

desperate situation
tình huống tuyệt vọng
tình trạng tuyệt vọng
hoàn cảnh tuyệt vọng
tình hình tuyệt vọng
tình cảnh tuyệt vọng
desperate state
trạng thái tuyệt vọng
desperate condition
tình trạng tuyệt vọng
hopeless situation
tình huống vô vọng
tình trạng vô vọng
tình cảnh tuyệt vọng
tình trạng tuyệt vọng
state of hopelessness
hopeless condition
tình trạng vô vọng
of despairâa hopeless state

Ví dụ về việc sử dụng Tình trạng tuyệt vọng trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trong các câu 1- 12, Gióp sử dụng nhiều hình ảnh để minh họa tình trạng tuyệt vọng của con người trên thế gian này.
In ch 14:1-12, Job used several images to illustrate the hopeless condition of man in this world.
Tôi nghĩ là nghe được tiếng nói rằng, Ta biết con đã kiệt sức ra sao và con đang ở trong tình trạng tuyệt vọng thế nào.
I thought I heard a voice saying,“I understand how exhausted you are and what a hopeless situation you are in.
nói rằng nông dân đang" trong tình trạng tuyệt vọng".
told local media that farmers are“in a desperate situation”.
Cần các biện pháp khẩn cấp để giải quyết tình trạng tuyệt vọng trong đó hàng nghìn con người đang sinh sống.".
Urgent measures are needed to address the desperate conditions in which thousands of human beings are living.”.
Ta chưa bao giờ thấy ông ta trong tình trạng tuyệt vọng, ông ta luôn hạnh phúc.
He was never in a state of hopelessness, he was always happy.
Nhiều người trong số họ đang ở trong một tình trạng tuyệt vọng, vì có nhiều đau khổ, bất công và kỳ thị.
Many of them are in a situation of despair, many suffer because of injustice and discrimination.
Khu vườn bách thú vẫn bị tình trạng tuyệt vọng cho đến tận năm 1918, khi nó được quốc hữu hóa, và nó lại bắt đầu được khôi phục.
The Garden remained in desperate condition until 1918, when it was nationalized and began to be restored.
Tại Nyala, South Darfur là một trung tâm nhi khoa hoạt động 24h không mệt mỏi để cố gắng chống lại tình trạng tuyệt vọng cho những đứa trẻ.
In Nyala, South Darfur, a 24-hour paediatric centre is working tirelessly to try to combat what is a desperate situation.
Đưa vào tình trạng tuyệt vọng, Akko nghe lời Chariot của đến từ nơi nào đó,
Put into a desperate situation, Akko hears Chariot's words coming from somewhere,
Sự cuồng tín mà tất cả những ngẫm nghĩ Hylạp tự ném nó trên sự hợp lý phơi bày một tình trạng tuyệt vọng, ở đó đã có nguy hiểm,
The fanaticism with which all Greek reflection throws itself upon rationality betrays a desperate situation; there was danger, there was but one choice:
thông thường họ sẽ được tìm thấy trong tình trạng tuyệt vọng.
they would normally be found in a state of despairâa hopeless state.
do đó việc sử dụng chúng trong tình trạng tuyệt vọng sẽ đưa bạn vào một góc chết,
alcohol are depressants, so that their use in a state of despondency will drive you into a dead corner,
Trong tình trạng tuyệt vọng này, họ tìm đến đội trưởng giàu kinh nghiệm của họ nhìn vị thuyền trưởng đầy kinh nghiệm của mình, chờ chỉ thị nhanh chóng và khéo léo của ông ta để cứu con tàu và tất cả những ai đang ở trên đó.
In this desperate situation they look to their experienced captain, awaiting his swift and ingenious directives to save the ship and all who are in it.
thông thường họ sẽ rơi vào tình trạng tuyệt vọng.
they would normally be found in a state of despairâa hopeless state.
cô ta sẽ rơi vào tình trạng tuyệt vọng vì nghiện ma túy
she will end up in a desperate situation of drug addiction
cô ta sẽ rơi vào tình trạng tuyệt vọng vì nghiện ma túy
she will end up in a desperate situation of drug addiction
Tác giả thật sự kinh hoàng trước tình trạng tuyệt vọng của các cô gái trẻ trong các nhà thổ của vùng Faridpur khi được nghe kể những gì họ đã làm để cho mình có vẻ trải đời hơn và hấp dẫn hơn.
He grew ever more horrified at the hopeless situation of these young girls in the brothels of the Faridpur region when he heard what they had to do to their bodies to appear older and more attractive.
Chúng tôi vượt qua được tình trạng tuyệt vọng bất chấp những nỗ lực giảm thiểu các diễn viên
We are well ahead of a desperate situation despite attempts to minimize industrial actors or government but also, and this is less understandable
Chúng tôi vượt qua được tình trạng tuyệt vọng bất chấp những nỗ lực giảm thiểu các diễn viên
We are well before a desperate situation despite attempts to minimize the industrial players or the government but also, and it is less understandable
Sau 20 năm sống giữa vòng người Rwanda, chúng tôi đang chứng kiến một sự chuyển mình đáng ghi nhận, từ tình trạng tuyệt vọng đến sự hồi sinh và tăng trưởng,
After 20 years of living alongside the Rwandan people, we are seeing a transformation from a very desperate situation to revitalized growth as a result of their incredible tenacity
Kết quả: 85, Thời gian: 0.035

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh