UNREST - dịch sang Tiếng việt

[ʌn'rest]
[ʌn'rest]
tình trạng bất ổn
unrest
instability
malaise
turmoil
insecurity
disrepair
disrepute
destabilization
unstable situation
unstable conditions
bất ổn
instability
unrest
uncertainty
unstable
turmoil
volatile
turbulence
insecurity
restive
volatility
bạo loạn
riots
unrest
of rioters
bạo động
violence
violent
riots
unrest
commotion
tình trạng bạo loạn
unrest
unrest
tình trạng náo động
unrest
tình
love
friendship
situation
sex
intelligence
affection
lover
state
mistress
bhabhi
náo
bustling
clangorous
unrest

Ví dụ về việc sử dụng Unrest trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I hope that Honduras, after a period of uncertainty and unrest, will move towards a recovery of normal political and social life.
Tôi hy vọng rằng Honduras, sau một giai đoạn mất ổn định và náo động, sẽ hướng đến việc phục hồi lại tình trạng bình thường trong đời sống chính trị và xã hội.
In 2005, the deaths of two youths in nearby Clichy-sous-Bois led to France's worst civil unrest in more than 40 years.
Năm 2005, cái chết của 2 thiếu niên ở khu ngoại ô Clichy- sous- Bois đã dẫn đến một cuộc bạo động dân sự tệ hại nhất trong nhiều thập kỷ.
Lavrov said his country still favors using dialogue to resolve the unrest.
Ông Lavrov nói rằng nước ông vẫn ủng hộ việc sử dụng đối thoại để giải quyết tình trạng bạo loạn.
But deep rifts among the security and military forces charged with quashing unrest threaten to tear the government apart.
Song những rạn nứt sâu sắc trong các lực lượng an ninh và quân sự chịu trách nhiệm dập tắt bạo động đang đe dọa làm tan rã chính phủ.
stagnant during the long depression of 1873-95, as prices and wages fell and labour unrest grew.
lương tụt giảm và náo động trong lực lượng lao động tăng cao.
Fijian police and troops were dispatched to try to quell the unrest.
Fiji đã được điều động để dẹp yên tình trạng bạo loạn.
state by plotting bombings, sabotage and civic unrest.
xúi giục người dân bạo động.
Guinea and Zimbabwe only played one leg in Zimbabwe due to political unrest in Guinea.[5].
Guinea và Zimbabwe chỉ thi đấu một lượt ở Zimbabwe do bạo động chính trị ở Guinea.[ 5].
The preceding century had been marked by extreme social and political unrest due to a series of famines, epidemics, and insurrections.
Thế kỷ trước được khắc hoạ bằng những bất ổn xã hội và chính trị do nạn đói hoành hành, dịch bệnh và các cuộc khởi nghĩa.
Unrest amongst the people of Bahrain began when Britain officially established complete dominance over the territory in 1892.
Náo động trong cư dân Bahrain bắt đầu khi Anh chính thức thiết lập địa vị thống trị hoàn toàn đối với lãnh thổ vào năm 1892.
Protracted civil unrest and the disappearance of an organized economy in these countries will continue to impact exports to these nations.
Các bất ổn dân sự kéo dài và sự biến mất của một nền kinh tế có tổ chức tốt tại những quốc gia này sẽ tiếp tục tác động đến hoạt động xuất khẩu.
There is ongoing unrest in Sudan and Nigeria,
Đang có những bất ổn tại Sudan và Nigeria,
And, now, Saudi bloggers have added the unrest in Cairo to the topics receiving much attention.
Và giờ đây những blogger Saudi viết thêm về bất ổn ở Cairo vào những chủ đề đang được chú ý.
I don't think you're looking at any political or social unrest unless prices go considerably lower," he said.
Tôi không cho rằng sẽ xảy ra bất ổn chính trị hay xã hội gì đó, trừ phi giá xuống thấp nhiều hơn nữa”, ông nói.
They know vaguely that political unrest is roiling Hong Kong, and then concluded that the city is unsafe.
Người dân Trung Quốc chỉ biết mơ hồ rằng Hồng Kông đang trong tình trạng bất ổn chính trị, và tự kết luận rằng thành phố này không an toàn.
Since then, there has been mounting social unrest and growing discontent at the expansion of coal
Kể từ đó, đã có những bất ổn xã hội và sự bất mãn
The unrest erupted as food and hygiene inspectors tried to move the vendors away from a major junction
Vụ ẩu đả xảy ra vì thanh tra an toàn thực phẩm
In the face of political unrest, she has championed fintech
Khi đối mặt với tình trạng bất ổn chính trị của đất nước,
Political unrest is limited, crime rates are low
Những bất ổn chính trị rất hạn chế tại Úc,
Embargos, wars and social unrest in LPG producing countries can adversely affect supply and drive prices upward.
Cấm vận, chiến tranh và các bất ổn xã hội ở các nước sản xuất LPG có ảnh hưởng xấu đến việc cung cấp và thay đổi giá.
Kết quả: 1472, Thời gian: 0.1254

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt