TẠC - dịch sang Tiếng anh

sculpt
điêu khắc
tạc
đã tạo ra
carved
khắc
tạo ra
khoét
được
chạm
made
làm
khiến
thực hiện
tạo ra
đưa ra
tạo
giúp
hãy
kiếm
biến
sculpted
điêu khắc
tạc
đã tạo ra
carving
khắc
tạo ra
khoét
được
chạm
sculpting
điêu khắc
tạc
đã tạo ra
make
làm
khiến
thực hiện
tạo ra
đưa ra
tạo
giúp
hãy
kiếm
biến
carves
khắc
tạo ra
khoét
được
chạm
sculpts
điêu khắc
tạc
đã tạo ra
mustard
mù tạt
cải
mù tạc
ipêrit

Ví dụ về việc sử dụng Tạc trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Sau đó cuối cùng phải chạm đến tạc đuôi tai nạn.
Eventually to touch arrived to sculpt tail accident.
Vâng, Weed- nim, tôi muốn cậu tạc một bức tượng mới của Freya.
Yes, Weed-nim, I want you to carve a new statue of Freya.
Mất 14 năm và 400 người tạc núi.
It took 14 years and 400 men to carve the mountain.
Lớn lạnh tiết tôi tất cả để tạc để ở đây.
Big cold weather me all to sculpt to here.
Các Sassi được tạc vào vách đá của một khe núi đá tạo ra bởi những gì đã từng là một con sông lớn, nhưng bây giờ là một dòng suối nhỏ.
The sassi are carved into the cliffs of a rocky ravine created by what was once a big river but is now a small stream.
Những người khác cũng đưa ra ý kiến rằng, chúng liên quan đến nền văn hóa tạc cự thạch ở Lào,
Others have also proposed that they are related to a culture that carved megaliths in Laos,
Với ZBrush bạn không chỉ“ tạc” một mô hình đồ trang sức, mà còn“ vẽ” cho nó, bạn có thể vẽ các nét có chiều sâu.
You not only can“sculpt” a jewelry model, but also“paint” it, drawing the strokes with depth.
Bức tượng được tạc bởi Takamura Koun, và được khánh thành vào ngày 18 tháng 9 năm 1898.
Made by Takamura Koun, it was unveiled on 18 December 1898.
Khoảng 95% trong số 887 moai ta biết hiện nay được tạc từ tro núi lửa tại Rano Raraku, 394 moai hiện vẫn nhận thấy được.
About 95% of the 887 moai known to date were carved out of compressed volcanic ash at Rano Raraku, where 394 moai still remain visible today.
Hút mỡ thường được sử dụng cho cả hai tạc các khu vực xung quanh và thu thập các chất béo tự thân được tiêm.
Liposuction is commonly used to both sculpt the surrounding area and collect the autologous fat to be injected.
Họ cũng cho rằng ngôi đền được tạc theo chiều dọc từ trên xuống,
They also assumed that the temple was carved vertically downwards, as it was
Bức tượng này đã được tạc ở Mandalay( Myanmar)
This statue was made in Mandalay(Burma) in 1918 and is the largest
Sửa chữa tạc mô hình Có rất nhiều cách để cung cấp cho nhân cách để nhìn của bạn.
Fix sculpt model There are so many ways to give personality to your look.
Bức tượng này được những nghệ nhân Pháp tạc năm 1875 tại Paris
This statue was sculpted by French artisan in 1875 in Paris and then King Napoleon
Tôi mừng vì cậu chưa từng làm gì, chưa từng tạc tượng, hoặc vẽ tranh,
I am so glad that you have never done anything- never carved a statue, or painted a picture,
Cuốn sách này cung cấp ba chương trình riêng biệt được thiết kế bởi các chuyên gia để giúp bạn tạc cơ thể giấc mơ của bạn.
This book provides three distinct programs that are designed by experts to help you sculpt your dream body.
Và Yavê đã đánh phạt dân, vì họ đã làm con bê- Aharôn đã tạc.
And Yahweh afflicted the people because they had made the bull calf that Aaron had made.
Phidias cũng chính là người tạc bức tượng thần Zeus( Dớt)
Phidias was also the craftsman who sculpted the statue of Zeus at Olympia, which was one
Nghệ nhân Ai Cập cổ đại sử dụng đá để tạc tượng và phù điêu,
Ancient Egyptian artisans used stone as a medium for carving statues and fine reliefs, but used wood as a cheap
Bức tượng cao xấp xỉ 2,5 m được tạc bởi nhà điêu khắc Guido Galletti
Approximately 2.5 m high statue was carved by the sculptor Guido Galletti and installed by Italian divers,
Kết quả: 172, Thời gian: 0.0269

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh