TỚI CÔNG VIỆC - dịch sang Tiếng anh

to the work
cho công việc
cho tác phẩm
đến công tác
làm
tới hoạt động
to the job
đến công việc
làm việc
employment
việc làm
lao động
công việc
việc tuyển dụng
to tasks
sang nhiệm vụ
đến nhiệm vụ
cho công việc
đặc nhiệm
giao nhiệm vụ cho
vụ
cho task

Ví dụ về việc sử dụng Tới công việc trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tớ đang nghĩ tới công việc.
I was thinking about work.
Nó có thể liên quan tới công việc.
It may be related to work.
không ảnh hưởng tới công việc.
do not affect the work.
Tôi không để nó ảnh hưởng tới công việc của mình.
I did not let it affect my job.
Như đã đề cập, bốn trong năm đợt thiên thực tác động tới công việc.
As we mentioned, four out of the five eclipses impact on the job.
Vừa đảm bảo an toàn lại không ảnh hưởng tới công việc”.
Just ensure that the work is not affected'.
Khi đi làm, hãy chỉ nghĩ tới công việc.
When at work, think of work.
Khi đi làm, hãy chỉ nghĩ tới công việc.
When you're at work, think about work.
Chúng tôi luôn phải để mắt tới công việc.
We must always remember to look at the work.
Thật khó để nói chuyện với nhau, khi không nhắc tới công việc.
It's a chance to gather without talking about work.
Lúc đầu em chẳng hề quan tâm tới công việc.
At first, I didn't mind the job.
Không nên chỉ nghĩ tới công việc.
You should not think only about work.
What relevant experience do you have?: Anh có kinh nghiệm gì liên quan tới công việc?
What relevant experience do you have related to work?
Nếu bạn nói“ không” tức là bạn thiếu quan tâm tới công việc.
Saying“no” implies you are not very interested in the job.
Ung thư liên quan tới công việc.
My cancer is job related.
Xa rời tất cả các nhân tố bên ngoài ảnh hưởng tới công việc của chúng ta.
Not to mention all the external factors that affect our work.
DB: Ai hay điều gì có ảnh hưởng lớn nhất tới công việc của bà?
DB: what or who has had the biggest influence on your work?
Tôi chú ý tới công việc.
I was paying attention to business.
Thì luôn phải làm việc hay nghĩ tới công việc.
I am always working or thinking about the business.
Như mọi người đều nói, anh ấy chỉ quan tâm tới công việc.
Like you said, he only cares about work.
Kết quả: 180, Thời gian: 0.0424

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh