Ví dụ về việc sử dụng Tới cửa sổ trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
đi theo đường của cô tới cửa sổ.
Sophie thì đã lao tới cửa sổ, gần như ấn mặt cô bé vào lớp kính.
Lara tụt khỏi chiếc ghế ở quầy bar và bước tới cửa sổ, nhìn ra bên ngoài.
khoảng cách từ đuờng cái tới cửa sổ cung khá xa.
đi theo đường của cô tới cửa sổ.
Từ đa giác tới cửa sổ, toàn màn hình
Các đội đang làm việc hướng tới cửa sổ khởi động dự phòng vào ngày mai, mở ra lúc 10: 30 tối EDT.
Tôi bước tới cửa sổ và nhìn thấy đường phố với một sự chính xác tuyệt đối.
Khi gỡ ra được, tôi chạy ngay tới cửa sổ, và nhìn thấy hắn đang cày xới Mayella của tôi!
Tôi bước tới cửa sổ và nhìn thấy đường phố với một sự chính xác tuyệt đối.
Khi thức dậy vào buổi sáng tôi bước tới cửa sổ và nhìn ra bên ngoài.
bay thẳng tới cửa sổ trên đỉnh tháp….
Vẫn không có dấu hiệu của trò chơi này làm cho đường tới cửa sổ điện thoại?
Chúng tôi chạy tới cửa sổ và thấy những kẻ đội mũ trùm đầu mang gậy
Những người gặp vấn đề về di chuyển cũng vậy, đơn giản là vì họ sẽ khó mà bước tới cửa sổ để mở cửa hay đi lấy nước uống để bổ sung cho lượng nước mà cơ thể mất đi do đổ mồ hôi.
Bình thường thì y tá của phòng trẻ sơ sinh sẽ bế bé sơ sinh tới cửa sổ một lúc để mẹ của bé có thể nhìn em bé dễ thương của mình trước khi chuyển tới phòng bệnh.
Tới cửa sổ máy tính để bàn
Hãy đi tới cửa sổ.
Michael lết tới cửa sổ.
Xuất tới cửa sổ Map.