THỊ TỘC - dịch sang Tiếng anh

clan
gia tộc
thị tộc
bộ tộc
dòng tộc
bang
dòng
cian
gens
thị tộc
gentes
thị tộc
clans
gia tộc
thị tộc
bộ tộc
dòng tộc
bang
dòng
cian

Ví dụ về việc sử dụng Thị tộc trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hình xăm bộ lạc có ý nghĩa tâm linh và đại diện cho mối quan hệ mạnh mẽ của thị tộc với các yếu tố tự nhiên và các vị thần tương ứng của họ.
The tribal tattoos have a spiritual significance and represent the strong ties of the clan with the natural elements and their respective deities.
trong khi người cha còn sống không có người con trai nào có thể ra khỏi thị tộc và gia đình.
three different generations from a same family, since it was believed that while the father was alive no son could break the family clan and to the house.
Những từ như“ được Zeus sinh ra”,“ được Zeus nuôi dưỡng” không chứng minh gì cả, vì mỗi thị tộc đều là con cháu của một vị thần; và thị tộc của người trưởng bộ lạc là con cháu của một vị thần‘ lớn hơn', ở trường hợp này là Zeus.
Such epithets as"descended from Zeus,""nourished by Zeus," prove nothing, for every gens is descended from a god, that of the leader of the tribe being already descended from a"superior" god, in this case Zeus.
người phụ nữ từ thị tộc sư tử, người đàn ông từ thị tộc có cánh,
a woman from the lion clan, a man from the winged clan, a wardog youth
Ở đây không thể có nghèo khổ hay thiếu thốn- nền kinh tế cộng sản chủ nghĩa và thị tộc biết nghĩa vụ của mình với những người già yếu, ốm đau, hay bị thương trong chiến tranh.
There can be no poor and needy- communistic households and the gens know their obligations towards the aged, the sick and those disabled in war.
thành viên của mỗi thị tộc đó đều là anh em với nhau ở trong cả năm bộ lạc.
in all five tribes, and another three in three tribes; the members of each of these gentes were all brothers of one another throughout all the five tribes.
Tổ chức xã hội của họ theo truyền thống dựa trên cơ sở thị tộc, được nhận dạng là thị tộc" đất liền" hay" biển" tuỳ theo vị trí quê hương và phạm vi chiếm đóng của tổ tiên họ.
Their social organization is traditionally based around clans, which identify as either"land" or"sea" clans, depending on their original location and the occupation of their ancestors.
Thị tộc có những tên hoặc nhóm tên nhất định, mà trong toàn bộ lạc thì không thị tộc nào khác được dùng, do đó mà tên của một người cũng chỉ rõ thị tộc của người đó.
The gens has special names or classes of names, which may not be used by any other gens in the whole tribe, so that the name of the individual indicates the gens to which he belongs.
Thị tộc chỉ mới biến mất ở vài bộ lạc,
The gentes had disappeared only in some tribes, as among the Dakotas;
Các nhóm dân tộc lớn hơn có thể được chia thành các nhóm nhỏ hơn được gọi là các bộ lạc hoặc thị tộc, theo thời gian có thể trở thành các nhóm dân tộc riêng biệt do nội sinh hoặc cách ly vật lý với nhóm phụ huynh.
Larger ethnic groups may be subdivided into smaller sub-groups known variously as tribes or clans, which over time may become separate ethnic groups themselves due to endogamy and/or physical isolation from the parent group.
Ở đây không thể có nghèo khổ hay thiếu thốn- nền kinh tế cộng sản chủ nghĩa và thị tộc biết nghĩa vụ của mình với những người già yếu, ốm đau, hay bị thương trong chiến tranh.
There can be no poor or needy- the communistic household and the gens know their obligations towards the aged, the sick, and those disabled in war.
được bản chất và nguồn gốc của thị tộc.
thus prevented their understanding the nature and origin of gentes.
Các nhóm dân tộc lớn hơn có thể được chia thành các nhóm nhỏ hơn được gọi là các bộ lạc hoặc thị tộc, theo thời gian có thể trở thành các nhóm dân tộc riêng biệt do nội sinh hoặc cách ly vật lý với nhóm phụ huynh.
Larger ethnic groups may be subdivided into smaller sub-groups known variously as tribes or clans, which over time may become separate ethnic groups themselves due to endogamy or physicalisolation from the parent group.
Ở các dân khác, một người có địa vị- thủ lĩnh bộ lạc hay thị tộc, cacique, shaman,
In other cases, an official personage, the head of the tribe or the gens, cacique, shaman, priest, prince
Những người nam kết hôn với phụ nữ của thị tộc xa lạ, và những đứa trẻ kế thừa thị tộc của người mẹ,
The men married women of strange clans and the children inherited the clan of the mother; there was no kinship between the man
càng không thể đặt vấn đề là họ bị buộc phải kết hôn trong thị tộc.
of free Roman women, and there can be even less question of any obligation resting on them to marry within the gens.
Gần như toàn bộ các hình thức của các nhóm xã hội- văn hóa truyền thống như các bộ lạc, thị tộc, các hội đoàn trong làng,
Virtually all forms of traditional culture--social groups like tribes, clans, village associations,
các lễ hội tôn giáo của người Indian nói chung lại ít nhiều có liên hệ với thị tộc.
can hardly be found among the Indian gentes; the religious rites of the Indians are, however, more or less connected with the gens.
Bảy thị tộc khác nhau nhưng vẫn cư trú
Seven different clans still reside at the Clan Jetties:
cho thấy kết hôn ngoài thị tộc như vậy là lệ thường; còn Becker, trong tác phẩm“ Charicles” 2 thì thậm chí cho rằng: không ai được phép kết hôn trong thị tộc mình.
a famous passage in Diccarchus both show that marriage outside the gens was the rule, and Becker in Charicles directly assumes that nobody might marry within his own gens.
Kết quả: 297, Thời gian: 0.0291

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh