THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH - dịch sang Tiếng anh

competitive market
thị trường cạnh tranh
competitive thị trường
competitive marketplace
thị trường cạnh tranh
market competition
cạnh tranh thị trường
competing market
competitive markets
thị trường cạnh tranh
competitive thị trường

Ví dụ về việc sử dụng Thị trường cạnh tranh trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đó chính là một thị trường cạnh tranh và bạn cần một kế hoạch kinh doanh vững chắc để thành công.
It's a competitive marketplace and you need a solid business plan to succeed.
Nếu bạn muốn thành công trong một thị trường cạnh tranh, bạn sẽ cần phải là một nhà truyền giáo cho doanh nghiệp của bạn.
If you want to be successful in a competitive marketplace, you will need to be an evangelist for your business.
Trong một thị trường cạnh tranh, các phiên bản kém của sản phẩm đắt giá sẽ bị đẩy ra khỏi thị trường bởi vì người tiêu dùng sẽ từ chối chúng.
In a competitive market, the poor versions of the product or the overpriced will be pushed out of the market because consumers will reject them.
Trong một thị trường cạnh tranh như vậy,
In a competitive market like this, the image and reputation(brand)
Dùng sự khác biệt của bạn để trở nên nổi bật trong một thị trường cạnh tranh và làm theo con tim trong các vấn đề của cuộc sống và kinh doanh.
Use your differences to stand out in a competitive marketplace and follow your heart in matters of life and business.
Tuy nhiên, trong nỗ lực theo kịp thị trường cạnh tranh, các nhà bán lẻ ưu tiên công nghệ hơn bảo mật, báo cáo của Thales cho biết.
However, in an effort to keep up in a competitive market, retailers prioritized the technology over security, the Thales report found.
Rademeyer nói những sai lầm phổ biến nhất mà người mua trong một thị trường cạnh tranh làm là để đi vào thị trường mà không có đủ tiền mặt.
Rademeyer says the most common mistakes that buyers in a competitive market make is to go into that market without enough cash.
Và trong thị trường cạnh tranh cho sinh viên ngôn ngữ,
And in the competitive market for language students, it means the
Là nhà sản xuất bộ xử lý điện thoại thông minh duy nhất trên thị trường cạnh tranh với Qualcomm, MediaTek có giải pháp chip cơ sở 5G của riêng mình, Helio M70.
As the only smartphone processor manufacturer on the market that competes with Qualcomm, MediaTek has its own 5G baseband chip solution, the Helio M70.
là một phân khúc thị trường cạnh tranh với các đĩa SSD sử dụng giao tiếp USB 3.0.
these could yet emerge as a rival market segment to pure SSDs using USB 3.0.
bất khả chiến bại trong thị trường cạnh tranh.
which make our company keep blooming and invincible in the competitive market.
Thu hút và giữ chân nhân viên chất lượng là nhiệm vụ quan trọng của công ty đối với các tổ chức muốn thành công trên thị trường cạnh tranh.
Attracting and retaining quality employees is an important corporate mission for organizations that wish to succeed in a competitive marketplace.
muốn thấy một hệ thống thị trường cạnh tranh, minh bạch, có lợi cho cả hai bên.
wanted to see a transparent, competitive market-driven system there that was mutually beneficial.
Nhiều nhà bán lẻ trực tuyến tại Việt Nam đã phải vật lộn để kiếm lợi nhuận trong nhiều năm do chi phí hoạt động cao trong một thị trường cạnh tranh.
Multiple online retailers in Vietnam have been struggling to gain profits for years due to high operational costs in a competitive market.
vẫn xấu hơn những năm trước do thị trường cạnh tranh và các sản phẩm dầu là dư cung”.
it is still worse than previous years as the market is competitive and refined oil products are in oversupply.”.
Tiếp thị chiến lược là điều cần thiết trong tất cả các lĩnh vực để các doanh nghiệp truyền tải thông điệp của họ trong một thị trường cạnh tranh.
Strategic marketing is essential in all sectors for businesses to deliver their message in a competitive marketplace.
Bằng cấp này có thể cung cấp cho sinh viên một cạnh trong một thị trường cạnh tranh.
This degree can give the student an edge in a competitive marketplace.
Bạn biết đấy, lý do mạng internet hoạt động làbởi vì thị trường cạnh tranh của các ý tưởng.
You know, the reason the internet works is because of the competitive marketplace of ideas.
Đó là khi một logo phù hợp với doanh nghiệp của bạn rằng nó sẽ tạo ra một bản sắc thương hiệu cho công ty của bạn trong thị trường cạnh tranh.
It is when a logo aligns with your business that it will create a brand identity for your company in the competitive market.
Họ sẽ nghiên cứu và áp dụng các kỹ thuật quản lý để đạt được hiệu quả trong thời gian thực của chiến lược, đáp ứng được với những biến đổi trong thị trường cạnh tranh.
They will learn to apply performance management techniques to achieve real-time shifts in strategy that respond to changes in the competitive marketplace.
Kết quả: 816, Thời gian: 0.0288

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh