Ví dụ về việc sử dụng Thinh trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Ecclesiastic
-
Colloquial
-
Computer
cô dường như biến mất trong thinh không.
Ngài không bao giờ rời bỏ chúng ta, ngay cả khi có những lúc dường như Ngài lặng thinh.
Chỉ có một con đường dẫn đến Thánh Ðạo; và chỉ ở cuối con đường đó người ta mới có thể nghe được Tiếng Vô Thinh.
Một khách tham gia Việt Nam, Ông Le Heong Thinh, Phó Giám Đốc Công ty Hui Thinh nói rằng“ Tham gia vào triển lãm Automechanika Thành Phố Hồ Chí Minh đã giúp chúng tôi mở rộng tầm nhìn toàn cầu về ngành công nghiệp ô tô.
Cái nín thinh của tôi đã là câu trả lời cho Chúa, vì tôi nhận
Poems by Huu Thinh)( Curbstone Press,
Không thinh lặng, cái thinh lặng ấy không phải là thinh lặng của các nữ đan sĩ, nó là sự thinh lặng của tính ích kỷ:
Ngay cả khi người khác thinh lặng, nếu người lớn
Tăng tốc hướng về thinh không và đại dương là một trải nghiệm mới với tôi,
Tăng tốc hướng về thinh không và đại dương là một trải nghiệm mới với tôi,
Tăng tốc hướng về thinh không và đại dương là một trải nghiệm mới với tôi,
lòng đương bối rối trong tôi. Tôi không thể làm thinh! Hỡi linh hồn tôi,
bới một ngọn gió thinh không thổi người ta không biết là bao nhiêu dặm mỗi giây qua từng kẽ hở của thân thể tôi.
người dường như đã tan biến vào thinh không ở thành phố New York hồi tháng 8/ 1902.
bới một ngọn gió thinh không thổi người ta không biết là bao nhiêu dặm mỗi giây qua từng kẽ hở của thân thể tôi.
bới một ngọn gió thinh không thổi người ta không biết là bao nhiêu dặm mỗi giây qua từng kẽ hở của thân thể tôi.
bới một ngọn gió thinh không thổi người ta không biết là bao nhiêu dặm mỗi giây qua từng kẽ hở của thân thể tôi.
bới một ngọn gió thinh không thổi người ta không biết là bao nhiêu dặm mỗi giây qua từng kẽ hở của thân thể tôi.
Khi họ từ chối, các sĩ quan cảnh sát Thinh và Tuan đánh trầm trọng cả ba
Trong khi Jane ngồi thinh trong căm phẫn,