THINH - dịch sang Tiếng anh

thinh
thịnh
silence
im lặng
thinh lặng
yên lặng
tĩnh lặng
sự yên tĩnh
bịt miệng
silent
im lặng
thầm lặng
câm
yên lặng
thinh lặng
yên tĩnh
tĩnh lặng

Ví dụ về việc sử dụng Thinh trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
cô dường như biến mất trong thinh không.
Maria, who seems to have vanished into thin air.
Ngài không bao giờ rời bỏ chúng ta, ngay cả khi có những lúc dường như Ngài lặng thinh.
It never leaves you even if it seems quiet at the moment.
Chỉ có một con đường dẫn đến Thánh Ðạo; và chỉ ở cuối con đường đó người ta mới có thể nghe được Tiếng Vô Thinh.
There is but one road to the Path: at its very end alone the Voice of the Silence can be heard.
Một khách tham gia Việt Nam, Ông Le Heong Thinh, Phó Giám Đốc Công ty Hui Thinh nói rằng“ Tham gia vào triển lãm Automechanika Thành Phố Hồ Chí Minh đã giúp chúng tôi mở rộng tầm nhìn toàn cầu về ngành công nghiệp ô tô.
An exhibitor from Vietnam, Mr Le Heong Thinnh, Deputy Director, Hui Thinh Company said:“Participating in Automechanika Ho Chi Minh City has widened my global vision to the automotive industry.
Cái nín thinh của tôi đã là câu trả lời cho Chúa, vì tôi nhận
My silence was my reply to the Lord, because I recognized immediately that I had a very subtle attachment to this person,(note37)
Poems by Huu Thinh)( Curbstone Press,
Poems by Huu Thinh,(Curbstone Press,
Không thinh lặng, cái thinh lặng ấy không phải là thinh lặng của các nữ đan sĩ, nó là sự thinh lặng của tính ích kỷ:
No more silence, that silence that isn't the silence of nuns but the silence of selfishness, where everyone does his own thing,
Ngay cả khi người khác thinh lặng, nếu người lớn
Even if others keep quiet, if we older people and leaders, some corrupt, keep quiet,
Tăng tốc hướng về thinh không và đại dương là một trải nghiệm mới với tôi,
Deliberately accelerating towards thin air and the ocean is a new experience for me, but the Taycan gave
Tăng tốc hướng về thinh không và đại dương là một trải nghiệm mới với tôi,
Deliberately accelerating towards thin air and the ocean is a new experience for me, but the Taycan gave
Tăng tốc hướng về thinh không và đại dương là một trải nghiệm mới với tôi,
Deliberately accelerating towards thin air and the ocean is a new experience for me, but the Taycan gave
lòng đương bối rối trong tôi. Tôi không thể làm thinh! Hỡi linh hồn tôi,
I am pained at my very heart; my heart maketh a noise in me; I cannot hold my peace, because thou hast heard,
bới một ngọn gió thinh không thổi người ta không biết là bao nhiêu dặm mỗi giây qua từng kẽ hở của thân thể tôi.
head outward into space, and with a wind of aether blowing at no one knows how many miles a second through every interstice of my body.
người dường như đã tan biến vào thinh không ở thành phố New York hồi tháng 8/ 1902.
reappearance is that of Dr. William Horatio Bates, who would seemingly vanish into thin air from New York City in August 1902.
bới một ngọn gió thinh không thổi người ta không biết là bao nhiêu dặm mỗi giây qua từng kẽ hở của thân thể tôi.
head outward in space, and with a wind of aether blowing at no one knows how many miles a second through every instice of my body.
bới một ngọn gió thinh không thổi người ta không biết là bao nhiêu dặm mỗi giây qua từng kẽ hở của thân thể tôi.
head outward into space, and with a wind of aether blowing at no one knows how many miles a second through every interstice of my body.
bới một ngọn gió thinh không thổi người ta không biết là bao nhiêu dặm mỗi giây qua từng kẽ hở của thân thể tôi.
headed outward into space, and with a wind of aether blowing at no one knows how many miles a second through every interstice of my body.
bới một ngọn gió thinh không thổi người ta không biết là bao nhiêu dặm mỗi giây qua từng kẽ hở của thân thể tôi.
head outward in space, and with a wind of ether blowing at no one knows how many miles a second through every interstice of my body.
Khi họ từ chối, các sĩ quan cảnh sát Thinh và Tuan đánh trầm trọng cả ba
When they refused, police officers Thinh and Tuan beat the three severely
Trong khi Jane ngồi thinh trong căm phẫn,
While Jane sat in indignant silence, totally ignored
Kết quả: 55, Thời gian: 0.0252

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh