TRÊN TOÀN CƠ THỂ - dịch sang Tiếng anh

throughout the body
trong cơ thể
trên toàn cơ thể
khắp cơ
ở khắp toàn thân
xuyên suốt cơ thể
khắp thân thể

Ví dụ về việc sử dụng Trên toàn cơ thể trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Để ngăn ngừa các triệu chứng trầm trọng trên da, điều quan trọng là luôn giữ cho làn da của bạn mềm ẩm bằng cách sử dụng kem dưỡng ẩm trên toàn cơ thể.
To prevent these symptoms aggravating the skin, it is important to always keep your skin moist by applying a moisturizer on the entire body.
Các bài tập này sẽ giúp bạn trải nghiệm giảm mỡ trên toàn cơ thể nếu tập luyện mỗi ngày.
This exercise will help you to experience fat loss all over your body if practiced every day.
Và cuối cùng, căng thẳng mãn tính có thể có tác động tiêu cực trên toàn cơ thể.
And finally, chronic stress can have a negative effect all over the body.
luôn luôn lắng nghe và phản hồi với những gì đang xảy ra trên toàn cơ thể.
highly sensitive tissue that's always listening and responding to what is happening throughout the whole body.
Các nhà khoa học thấy rằng số nốt ruồi trên cánh tay phải có tính dự báo nhất cho tổng số nốt ruồi trên toàn cơ thể.
Scientists found that the count of moles on the right arm was most predictive of the total number on the whole body.
Hóa trị là liệu pháp“ toàn thân”- hoạt động trên toàn cơ thể để ngăn ngừa sự lây lan của bệnh.
It is a“systemic” treatment- working through the whole body to prevent the spread of the disease.
Bạn có thể kiểm tra việc thiếu oxy trong máu bằng cách xem xét màu sắc Da trên toàn cơ thể của bé.
You can see if there is not enough oxygen in the blood of your baby by taking a closer look at your baby's skin all over the body.
Các bài tập này sẽ giúp bạn trải nghiệm giảm mỡ trên toàn cơ thể nếu tập luyện mỗi ngày.
This workout helps you to experience fat loss all over your body if practiced every day.
toàn thân( trên toàn cơ thể).
and systemic(throughout your body).
Vì chất chống oxy hóa của cây kế sữa giúp ngăn ngừa tổn thương gốc tự do trên toàn cơ thể và loại bỏ các chất ô nhiễm và chất thải từ máu và đường tiêu hóa, thảo dược thực sự có thể giúp làm chậm quá trình lão hóa.
Because milk thistle's antioxidants help prevent free radical damage throughout the body and remove pollutants and waste from the blood and digestive tract, the herb may actually help slow the aging process.
Điều trị ung thư trên toàn cơ thể bằng cách đặt các nguồn phóng xạ vào bên trong bệnh nhân tạm thời hoặc vĩnh viễn để gây tổn thương ADN tế bào ung thư và phá hủy khả năng phân chia và phát triển của chúng.
Treats cancers throughout the body by placing radioactive sources inside the patient temporarily or permanently to damage cancer cells' DNA and destroy their ability to divide and grow.
thể dẫn đến các bệnh trên toàn cơ thể, bao gồm cả ung thư.
that damage cells and can lead to diseases throughout the body, including cancer.
giảm độc tính trên toàn cơ thể.
reduce toxicity throughout the body.
chúng cùng với nhau nhắm đến các tế bào ung thư độc hại trên toàn cơ thể.
known as perforin and granzyme B, which together target harmful cancer cells throughout the body.
Nghiên cứu này là nghiên cứu đầu tiên cho thấy giấc ngủ được đo lường khách quan có liên quan độc lập với chứng xơ vữa động mạch trên toàn cơ thể, không chỉ trong tim.
The study is the first to show that objectively measured sleep is independently associated with atherosclerosis throughout the body, not just in the heart.
Nghiên cứu này là nghiên cứu đầu tiên cho thấy giấc ngủ được đo lường khách quan có liên quan độc lập với chứng xơ vữa động mạch trên toàn cơ thể, không chỉ trong tim.
This is the first study to show that objectively measured sleep is independently associated with atherosclerosis throughout the body, not just in the heart.
tác động đến sự chuyển động của máu trên toàn cơ thể.
movements of blood or to effect the movement of blood throughout the body.
hoạt động của tủy xương trên toàn cơ thể.
bone marrow activity throughout the body.
đảm bảo có được lượng hướng dẫn của chúng để duy trì các mô liên kết khỏe mạnh trên toàn cơ thể.
E are potent antioxidants you should make sure you get the guideline amounts of them to maintain healthy connective tissues throughout the body.
các phản ứng khác trên toàn cơ thể.
other reactions throughout the body.
Kết quả: 133, Thời gian: 0.0219

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh