Ví dụ về việc sử dụng Trong các buổi họp trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
tôi bắt đầu nhận thức được vai trò của những giá trị này trong những quyết định thường nhật và trong các buổi họp công ty.
lắng nghe chúng ta nói trong các buổi họp, và nhiều khi muốn có được những gì chúng ta đã tìm được.
bày tỏ bất đồng trong các buổi họp mà không làm xấu đi các mối quan hệ.
Anh ấy không ngại báo cho tôi tin xấu hoặc bất đồng với tôi trong các buổi họp, và giải quyết rất tốt hàng loạt vấn đề trong nhiệm kỳ đầu tiên của tôi.
hãy nhìn vào bức tranh phía sau họ trong các buổi họp báo, hội nghị thượng đỉnh hay ở bất kỳ hành lang mà họ dừng lại để trả lời các câu hỏi của phóng viên.
Hỏi xin cấp trên để bạn có thể được“ dự giờ” trong các buổi họp để tìm hiểu thêm về doanh nghiệp
Trong các buổi họp hay trong các buổi thảo luận, một số thành
tôi hy vọng trong những tuần tới tôi có thể xin lỗi riêng trong các buổi họp với các đại diện của những người đã được hỏi”.
tôi hy vọng trong những tuần tới tôi có thể xin lỗi riêng trong các buổi họp với các đại diện của những người đã được hỏi”.
qui tắc được áp dụng chặt chẽ trong các buổi họp.
có thể có ích cho những ai đó muốn viết ghi chú trong các buổi họp.
Tại một trong các buổi họp của Đảng, tôi kêu gọi các bà,
Tại một trong các buổi họp của Đảng, tôi kêu gọi các bà,
Ông bị chỉ trích trong các buổi họp thôn.
Cách ra vẻ thông minh rạng ngời trong các buổi họp.
Em và anh luôn nói nhiều nhất trong các buổi họp….
Đóng góp ý kiến trong các buổi họp online( nếu có).
Ta không chịu nổi những điều ác ngươi làm trong các buổi họp thánh.
Họ chỉ thể hiện quyền uy của mình trong các buổi họp kín.
Hỗ trợ cấp trên trong các buổi họp và gặp gỡ khách hàng.