VỀ HIỆN THỰC - dịch sang Tiếng anh

of reality
của thực tại
của thực tế
của hiện thực
của sự thật
của sự thực
of realism
của chủ nghĩa hiện thực
hiện thực
chân thực
về thực tế

Ví dụ về việc sử dụng Về hiện thực trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nhưng nhà triết học về hiện thực của chúng ta còn có nhiều động cơ khác để chuyển có sở của mọi hiện thực từ thế giới hiện thực vào thế giới ý niệm.
However, our philosopher of reality had also other motives for shifting the basis of all reality from the real world to the world of thought.
Ông ta cố gắng giữ hết sức lâu niềm tin tưởng rằng ông có thể thành công trong việc giải thích tất cả các sự kiện trong tự nhiên bằng những khái niệm cơ bản này về hiện thực.
He tried to retain as long as possible his belief that he would succeed in explaining all events in nature by these fundamental concepts of reality.
đầy đe dọa khi họ không thể nhân nhượng dù lúc đó lý trí về hiện thực vẫn đang điều khiển.
it can be placed by tactless and threatening gestures in a position where it cannot afford to yield even though this might be dictated by its sense of realism.
Cái công thức lôgich hiện thực ấy chẳng qua chỉ là một ý đồ vụng về nhằm dùng những phạm trù" tự nó" và" cho nó" của hegel vào triết học về hiện thực.
The logical-real formula is nothing but a lame attempt to make the Hegelian categories“in itself”[An sich] and"for itself"[Für sich] usable in the philosophy of reality.
Trong tác phẩm đột phá này, tác giả được yêu thích có tầm ảnh hưởng trong giới văn học trẻ, Mitchell đã khám phá các câu hỏi căn bản đầy táo bạo về hiện thực và sự định dạng.
In this groundbreaking novel, an influential favorite among a new generation of writers, Mitchell explores with daring artistry fundamental questions of reality and identity.
những quan điểm về hiện thực bắt đầu trông,
its view of reality began to look,
đã trùng tu cho tôi lại nhận thức về hiện thực của mình.
the isolated area in which I lived, to restore a sense of reality to me.
Nó có thể là sản phẩm của trí tưởng tượng, nhưng theo các chuyên gia nó vẫn đem đến cho chúng ta những hiểu biết quý giá về hiện thực cuộc sống vào thời cổ xưa, trong đó có hệ thực vật và động vật.
It might be fictional but according to the experts it still provides valuable insights into the reality of life in ancient times, including the flora and fauna.
Người lính năm 1914 trái lại không biết gì về hiện thực, anh còn phụng sự một ảo tưởng:
The war of 1914 was ignorant of the realities; it was still serving a delusion, the dream of a better world,
Người lính năm 1914 trái lại không biết gì về hiện thực, anh còn phụng sự một ảo tưởng:
In contrast, the war of 1914 was ignorant of the realities; it was still serving a delusion, the dream of a better world,
Trong số những phản đối về tính hiện thực của những đối tượng của cảm giác,
Among the objections to the reality of objects of sense, there is one which is derived from
Viện đại học này kêu gọi tất cả các thành viên thuộc cộng đồng của giới học đường hãy tự hỏi chính mình những câu hỏi tối hậu về hiện thực và đời sống con người: ý nghĩa của Thượng Đế, tự do, xã hội, đau đớn và chết chóc, săn sóc và hy vọng.
This college calls upon all member of the academic community to address themselves to ultimate questions about reality and human life: the meaning of God, freedom, society, suffering and death, care and hope.
đã để cho những câu chuyện cổ tích ấy bóp méo nhận thức về hiện thực của cô.
her dedication to being a proper wife, has allowed such fairy tales to distort her sense of reality.
họ sẽ không có lý do để nghi ngờ hình ảnh về hiện thực của riêng của họ.
could not gaze into their universe from the outside, there would be no reason for them to doubt their own pictures of reality.
Dù là một đứa trẻ hay một xã hội đang mấp mé bên bờ của sự thay đổi, thì việc“ tiêu hóa” các hình ảnh không quen thuộc sẽ là khởi đầu cho một cách tư duy mới về hiện thực.
Whether for an infant or a society on the verge of change, a new way to think about reality begins with the assimilation of unfamiliar images.
các nguồn truyền thống, nhưng họ cũng góp phần định hình nhận thức của người dân về hiện thực”.
outlook that may not be captured by traditional sources, but they also shape people's perceptions of reality.".
Cuốn sách mỏng và mê hồn này, mà ngay thuở ấy đã chứa sẵn mầm mống cho những tiểu thuyết hôm nay của chúng tôi, hoàn toàn không phải là bản tường trình đáng kinh ngạc nhất về hiện thực của chúng tôi vào thời kỳ ấy.
This short and fascinating book, which even then contained the seeds of our present-day novels, is by no means the most staggering account of our reality in that age.
càng cố gắng viết về hiện thực theo một cách thực tế, thế giới phi thực càng xuất hiện một cách bất biến.
the more I try to write about reality in a realistic way, the more the unreal world invariably emerges.
họ sẽ không có lý do để nghi ngờ hình ảnh về hiện thực của riêng của họ.
could not gaze into their universe from the outside, there would be no reason for them to doubt their own pictures of reality.
Sự kiện là mỗi bên đưa ra một giải thích về hiện thực hàm ý rằng cả hai đồng ý rằng có những cách thiện xảo
The fact that each side advanced an interpretation of reality implied that both agreed that there were skillful and unskillful ways of approaching the truth,
Kết quả: 56, Thời gian: 0.0436

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh