VỀ NGUỒN LỰC - dịch sang Tiếng anh

of resources
của tài nguyên
nguồn lực
of resource
của tài nguyên
nguồn lực

Ví dụ về việc sử dụng Về nguồn lực trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nếu nói về nguồn lực thì toàn thể Vũ Hán đang thiếu"- một nhân viên y tế ở Vũ Hán nói với CNN qua điện thoại.
In terms of resources, the whole of Wuhan is lacking," one Wuhan-based health care worker told CNN by phone.
Đơn vị tư vấn ERP có thể không có cái nhìn thực tế về nguồn lực và các yêu cầu nội bộ cần thiết để triển khai phần mềm thành công.
ERP vendors may not have a realistic view of the resources and internal requirements necessary for a successful software implementation.
Nói chung về nguồn lực sẵn có để được trợ giúp,
Overall in term of resources available for help, GreenGeeks surpasses easily
chiến lược về nguồn lực của các đối tác.
building on the experience and resourcing strategies of partnerships.
Các em học sinh đến từ một tình trạng kinh tế xã hội thấp hơn đang gặp bất lợi ngay từ đầu vì sự khác biệt về nguồn lực”, cô giải thích.
Students who come from a lower socioeconomic status are at a disadvantage from the beginning because of differences in resources,” she explains.
nền kinh tế và nhu cầu về nguồn nhân lực, làm việc và kiếm tiền là quan trọng hơn bao giờ hết.
the constant- even dire- need for more resources, working and earning money are more important than ever.
Bạn có thể phải trả thêm phí nếu bạn học một khóa học chuyên sâu về nguồn lực( đặc biệt trong khoa học hoặc kỹ thuật).
You maybe be expected to pay additional fees if you study a resource intensive course(especially in sciences).
Vấn đề đặc biệt rõ rệt ở châu Á, nơi dân số tăng nhanh đang tạo ra một sự căng thẳng ngày càng lớn về nguồn lực.
The issue is seen as particularly pronounced in Asia, where rapid population growth is putting an increasing strain on resources.
Nhưng khả năng cao hơn có lẽ là tình trạng bạo động khi đó cao hơn do những cạnh tranh về nguồn lực.
But it's more likely the violence was higher because of competition over resources.
Marketing du kích là một chiến lược mà bất kỳ công ty nào hạn chế về nguồn lực cũng nên.
Marketing is a strategy that should be used by any company who is limited on resources.
Sự lựa chọn lý tưởng cho tất cả những ai muốn vượt qua các chuyên gia về nguồn nhân lực trong thị trường lao động ở cấp độ quốc tế.
The ideal choice for all those who wish to excel as human resources professionals in the job market at the international level.
Các đại dương ở châu Á ngày càng trở thành một đấu trường cạnh tranh về nguồn lực và ảnh hưởng.
Asia's oceans have increasingly become an arena of competition for resources and influence.
Ngoài ra, Smartlog tập trung vào áp dụng các công nghệ mới nhất về giải thuật thông minh nhằm cung cấp cho khách hàng các giải pháp nâng cao sự tối ưu về nguồn lực và quản lý.
In addition, Smartlog focuses on applying the latest intelligent algorithm technologies to provide customers with solutions that improve resource and management optimization.
các ấn phẩm ngành về nguồn lực và mẹo để thúc đẩy kế hoạch 2019 của bạn.
experts on Twitter, and industry publications for resources and tips to motivate your 2019 plan.
Langston chỉ ra rằng công nghệ đang giúp ngành dịch vụ đáp ứng các yêu cầu về nguồn lực của nó.
Langston points out that technology is helping the service industry to meet its resourcing requirements.
Tòa án Tối cao cũng bị quá tải với nhu cầu về nguồn lực.
the Indonesian legal system, the Supreme Court is badly overloaded with demands on resources.
Sự trùng lặp và cô lập hệ thống này không chỉ là một sự tốn kém về nguồn lực, chúng còn có thể trở thành một nút cổ chai thực sự cho việc quản lí một công ty, khiến các quy trình nội bộ trì hoãn bất kỳ sự quản lí nào.
This duplicity and isolation of systems is not only an expense of resources, they can become a real bottleneck for the management of a company, causing internal processes to delay any management.
Sự thiếu sót này có thể là do sự hạn chế về nguồn lực ở các nước thu nhập thấp hoặc trung bình, nhưng cũng có thể do trọng tâm hướng đến trong vài thập kỷ qua là về các chương trình y tế đơn lẻ.
This neglect may be a lack of resources in low- or middle-income countries, but possibly also a focus in the past few decades on single disease programmes.
Không chỉ là vấn đề về nguồn lực để thuê ngoài đối với việc bảo mật của bạn;
Not only is it a question of resource to outsource your security; it's an option that might make
Các công ty khởi nghiệp Việt Nam và Singapore có thể sử dụng mạng lưới toàn cầu về nguồn lực và mối quan hệ của BLOCK71 để khởi động hành trình khởi nghiệp và tiếp cận thị trường quốc tế.
This means Vietnamese and Singapore startups would be able to use BLOCK71's global network of resources and contacts to kickstart their entrepreneurial journey and gain access to international markets.
Kết quả: 196, Thời gian: 0.0294

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh