VỀ NGUỒN GỐC - dịch sang Tiếng anh

about the origin
về nguồn gốc
về xuất xứ
về nguồn gốc xuất xứ
about the source
về nguồn gốc
về nguồn
về nguồn cung cấp
về source
about the roots
về nguồn gốc
về gốc rễ
about the provenance
về nguồn gốc
about the genesis
về nguồn gốc
about the origins
về nguồn gốc
về xuất xứ
về nguồn gốc xuất xứ
about the sources
về nguồn gốc
về nguồn
về nguồn cung cấp
về source
about the root
về nguồn gốc
về gốc rễ

Ví dụ về việc sử dụng Về nguồn gốc trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Về nguồn gốc của Python, Van Rossum đã viết vào năm 1996.
Over the origin of Python, Van Rossum wrote in 1996.
Trong cuốn“ Về nguồn gốc các loài”, ông viết.
To the book,"On Origin of the Species", he makes the following.
Tuy nhiên, về nguồn gốc thì nhà người Cờ Ho chỉ có dạng nhà sàn.
However, for the origins, Co Ho people's house only use stilt house.
Đánh lừa mọi người về nguồn gốc của nội dung;
Mislead others as to the origins of your communications;
Câu đầu tiên là một câu hỏi về nguồn gốc.
First one is really a question of origins.
Tôi bắt đầu tự tìm hiểu về nguồn gốc của Halloween.
I started doing my own research regarding the origins of Halloween.
Một câu chuyện hoàn toàn khác nhau chi tiết về nguồn gốc tên của Parasurama.
An entirely different story details the origin of Parasurama's name.
Có rất nhiều tranh cãi về nguồn gốc của Poker.
There is much debate over the origin of poker.
Cũng có những giả thuyết khác về nguồn gốc của blackjack.
There are other theories as to the origins of blackjack though.
Hiện có hai giả thuyết trái ngược nhau về nguồn gốc người hiện đại.
There are two opposing hypotheses regarding the origins of modern behavior.
Không ai hoàn toàn chắc chắn về nguồn gốc của.
Nobody is absolutely sure about its origin.
Ta cũng thường tự hỏi về nguồn gốc của chúng.
So I always wondered about its origin.
Hầu hết các bình luận đều không hề biết về nguồn gốc bức ảnh.
In majority of cases I don't know the origin of the pictures.
Trả lời câu hỏi về nguồn gốc.
Response to the question of origins.
Hiện có hai giả thuyết trái ngược nhau về nguồn gốc người hiện đại.
There are two opposing views about origin of modern man.
Ta cũng thường tự hỏi về nguồn gốc của chúng.
I had always wondered about its origins.
Tôi đang nói về nguồn gốc.
I'm talking about origin.
Tuy nhiên, có rất nhiều tranh cãi về nguồn gốc của điệu nhảy này.
However, there are many controversies regarding the origin of this dance.
Nó đang định hình lại những tranh luận về nguồn gốc của sự sống.
It is reframing the debate over the origins of life.
Đó không phải là một cách giải thích khoa học khác về nguồn gốc của con người.
This is not a scientific explanation regarding the origin of religion.
Kết quả: 2099, Thời gian: 0.0367

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh