Ví dụ về việc sử dụng Xin cầu nguyện trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Xin cầu nguyện cho sự chỉ dẫn của Đức Chúa Trời vào đầu tháng để Ngài sẽ giúp bạn trong mọi khía cạnh của cuộc đời bạn trong suốt tháng.
Có một vài tu viện dùng máy nhắn trên điện thoại, giáo dân gọi và xin cầu nguyện: mối giây quan hệ với thế giới bên ngoài rất quan trọng!
Xin cầu nguyện để Chúa sẽ chu cấp cho chúng tôi hầu nhiều sự kiện như thế này sẽ được tổ chức trong năm tới.
Xin cầu nguyện cho tôi, cho giáo phận Lyon
Và ưu tiên hàng đầu là cho các trẻ em bộc bạch các vấn đề của mình hay xin cầu nguyện được lành bệnh.
Xin cầu nguyện cho gia đình chị chứ thật ra mình không biết nói gì hơn.
Xin cầu nguyện cho đoàn 10 thành viên từ Dentaid,
Xin cầu nguyện cho chúng tôi, chúng tôi tất cả đều là những người tội lỗi,
Sau đó, cậu đã trao cho Đức Ratzinger một dây đeo cổ tay màu xanh lá cây với dòng chữ“ Xin cầu nguyện cho Peter” được in trên đó.
Xin cầu nguyện cho chúng tôi khi chúng tôi bắt đầu lại giai đoạn mới này của cuộc sống.”.
Xin cầu nguyện cho chúng tôi, chúng tôi tất cả đều là những người tội lỗi,
Sau đó, Peter trao cho Đức Thánh Cha một sợi dây đeo cổ tay màu xanh lá với dòng chữ“ Xin cầu nguyện cho Peter.”.
Xin cầu nguyện cho những người đặc biệt cảm thấy
Xin cầu nguyện để Chúa sẽ ban sự hiểu biết này cho cộng đồng người Kumhar khắp nơi.
Xin cầu nguyện", Đức Tổng Giám mục nói với các linh mục của Paris,
Các bạn thân mến, xin cầu nguyện cho tôi và cho toàn thể người dân Columbia, nơi tôi sẽ đến trong một hành trình hòa giải và hòa bình.
Hỡi các thánh đồ, xin cầu nguyện cho nhau, và nắm chặt nhau trong Chúa!
Xin cầu nguyện cho chúng tôi khi chúng tôi bắt đầu lại giai đoạn mới này của cuộc sống.”.
Xin cầu nguyện cho đức tin của những Cơ- Đốc Nhân này sẽ trở nên vững chắc, không nghi ngờ, không bị giao động lay chuyển như trong cát lún.