A BROAD KNOWLEDGE in Vietnamese translation

[ə brɔːd 'nɒlidʒ]
[ə brɔːd 'nɒlidʒ]
kiến thức rộng
broad knowledge
wide knowledge
extensive knowledge
vast knowledge

Examples of using A broad knowledge in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
have a first degree in business, marketing or management; the programme is designed for those seeking to build a broad knowledge base in order to launch their career,
chương trình được thiết kế cho những người tìm cách xây dựng một nền tảng kiến thức rộng lớn để khởi động sự nghiệp của họ,
Have a solid background in biology plan to work in areas where a broad knowledge of biology will be useful want to learn to address issues of global interest are looking specifically for much freedom to compile your own programme want the advantages of a small-scale programme, where students and staff all know each other.
Có một nền tảng vững chắc trong sinh học có kế hoạch làm việc trong những lĩnh vực có kiến thức rộng về sinh học sẽ hữu ích muốn học cách giải quyết các vấn đề lợi ích toàn cầu đang tìm kiếm đặc biệt cho nhiều tự do để biên dịch chương trình của riêng bạn muốn những lợi thế của một chương trình quy mô nhỏ, nơi các sinh viên và nhân viên đều biết nhau.
healthcare professionals an opportunity to work together and to acquire a broad knowledge of current issues, research,
việc cùng nhau và để có được một kiến thức rộng về các vấn đề hiện tại,
Students can then advance in their careers with a broader knowledge of their specific area of study.
Sau đó sinh viên có thể thăng tiến trong sự nghiệp của mình với một kiến thức rộng lớn hơn của khu vực cụ thể của nghiên cứu của họ.
then the advanced book is necessary, helping you to have a broader knowledge base.
giúp bạn có được nền tảng kiến thức rộng lớn hơn.
You will acquire a broad knowledge of information technology.
Bạn sẽ có được một kiến thức rộng về công nghệ thông tin.
It shows he has a broad knowledge of medicine.
Nó cho thấy cậu ấy có kiến thức rộng về y khoa.
It shows he has a broad knowledge of medicine.
Phải. Nó cho thấy cậu ấy có kiến thức rộng về y khoa.
The provider would undoubtedly have a broad knowledge of this area.
Nhà sản xuất chắc chắn sẽ phải cung cấp kiến thức rộng về lĩnh vực này.
As ordered, I found someone with a broad knowledge of divination.
Theo lệnh, thần đã tìm được người có kiến thức rộng về bói toán.
Bachelor of Commerce graduates will acquire a broad knowledge in all aspects of business.
Những cử nhân thương mại sẽ có được những kiến thức toàn diện trong tất cả các mặt kinh doanh.
They have a broad knowledge of many subjects but not too much about any one subject.
Họ có một kiến thức rộng về nhiều chủ đề?? nhưng không quá nhiều về bất kỳ một chủ đề.
Leading-edge research indicates a broad knowledge of strategic management issues is becoming essential in all medium and large organisations.
Nghiên cứu hàng đầu cho thấy kiến thức rộng về các vấn đề quản lý chiến lược đang trở nên cần thiết trong tất cả các tổ chức trung bình và lớn.
You will acquire an in-depth knowledge of a biomedical science specialism together with a broad knowledge of the subject base.
Bạn sẽ có được một kiến thức chuyên sâu về một chuyên ngành khoa học y sinh học cùng với kiến thức rộng về cơ sở môn học.
Mathematics courses will ensure you gain strong computational skills while establishing a broad knowledge of statistical tools essential for analytics.
Khóa học Toán học sẽ đảm bảo bạn có được những kỹ năng tính toán mạnh mẽ trong khi thiết lập một kiến thức rộng về các công cụ thống kê cần thiết cho phân tích.
As well as gaining a broad knowledge of computing, you will acquire programming skills
Cũng như có được một kiến thức rộng về máy tính, bạn sẽ có
This program will provide you with a broad knowledge of the different technologies that form the construction basis of embedded sensor systems.
Chương trình này sẽ cung cấp cho bạn kiến thức rộng về các công nghệ khác nhau làm cơ sở xây dựng các hệ thống cảm biến nhúng.
You will graduate with a broad knowledge of the field, as well as clear insights into the areas that interest you most.
Bạn sẽ tốt nghiệp với kiến thức rộng về lĩnh vực này, cũng như hiểu rõ hơn về những lĩnh vực mà bạn quan tâm nhất.
qualitative analysis, students will become true liberal arts scholars and gain a broad knowledge of social scientific methods.
thuật tự do thực thụ và có được kiến thức rộng về các phương pháp khoa học xã hội.
Our Master's programme in Management gives you a broad knowledge of key management theories, principles and practices as applied in business.
Chương trình Thạc sĩ Quản lý của chúng tôi cung cấp cho bạn kiến thức rộng về các lý thuyết, nguyên tắc và thực tiễn quản lý chính được áp dụng trong kinh doanh.
Results: 807, Time: 0.0425

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese