A CENTRAL SERVER in Vietnamese translation

[ə 'sentrəl 's3ːvər]
[ə 'sentrəl 's3ːvər]
máy chủ trung tâm
central server
center server
centre servers
server-centric
server trung tâm
central server

Examples of using A central server in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Everybody can add URLs to the job queue on a central server.
Tất cả mọi người có thể thêm URL với Browsershots vào hàng đợi công việc trên một máy chủ trung tâm.
An external assessment involves a central server performing a scan of the client machine.
Đánh giá bên ngoài gồm một máy chủ trung tâm thực hiện quét cho máy khách( client).
The cloud itself consists of several servers that are connected to a central server.
Bản thân đám mây bao gồm một số máy chủ được kết nối với một máy chủ trung tâm.
Instead of a central server, players interact with each other via a P2P network.
Thay vì máy chủ trung tâm, người chơi tương tác với nhau thông qua mạng P2P.
Suppose you clone from a central server and then do some work off that.
Giả sử bạn tạo bản sao từ một máy chủ trung tâm và thực hiện một số thay đổi từ đó.
This is typically done by a central server which keeps a record of the balances.
Thông thường, điều này được thực hiện bởi một máy chủ trung tâm giữ hồ sơ về số dư.
Usually, this is done by a central server who keeps record about the balances.
Thông thường, điều này được thực hiện bởi một máy chủ trung tâm giữ hồ sơ về số dư.
The systems that we sell at TechTown all save the footage to a central server.
Các hệ thống bọn tớ bán ở TechTown đều lưu phim vào một máy chủ trung tâm.
This is typically done by a central server which keeps a record of the balances.
Thông thường điều này được thực hiện bởi một máy chủ tập trung ghi chép về các số dư.
Usually, this is done by a central server who keeps record about the balances.
Thông thường điều này được thực hiện bởi một máy chủ tập trung ghi chép về các số dư.
For instance, it may design a central server that facilitates the connection between peers.
Ví dụ, mạng này có thể thiết kế một máy chủ trung tâm để tạo kết nối giữa các máy tính đồng đẳng trong mạng.
DTube is a decentralized video service that exists on a blockchain rather than a central server.
DTube là một dịch vụ video phi tập trung tồn tại trên blockchain chứ không phải máy chủ trung tâm.
does not require a central server.
không đòi hỏi một máy chủ trung tâm.
If you are using the weServer, it does not store your messages on a central server.
Nếu bạn đang sử dụng WeServer, nó sẽ không lưu trữ tin nhắn của bạn trên một máy chủ trung tâm.
the source files are stored on a central server.
các tệp nguồn được lưu trữ trên một máy chủ trung tâm.
Users connect to a central server which allows real time message delivery to and from other users.
Người dùng kết nối đến một máy chủ trung tâm cho phép thực thời gian nhắn tin đến và từ những người dùng khác.
Morris suspects that Tron will manage the transactions on a central server, pretending that it is Tron-based.
Morris nghi ngờ rằng Tron sẽ quản lý các giao dịch BitTorrent trên một máy chủ trung tâm và, như ông nói, giả vờ rằng nó dựa trên Tron.
Steneum is digital asset designed to work as a unit of exchange without relying on a central server.
Steneum là tài sản kỹ thuật số được thiết kế để hoạt động như một đơn vị trao đổi mà không cần dựa vào máy chủ trung tâm.
Morris suspects that Tron will manage the transactions on a central server, pretending that it is Tron-based.
Morris cũng dự đoán là TRON sẽ quản lý giao dịch BitTorrent trên một máy chủ trung tâm, và giả vờ rằng mọi thứ được thực hiện trên mạng lưới TRX.
Timekeepers using RFID technology are connected to a central server via Internet(designed and supplied by NHTC).
Máy chấm công sử dụng công nghệ RFID được kết nối với máy chủ trung tâm qua đường Internet( do NHTC thiết kế và cung cấp).
Results: 439, Time: 0.0356

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese