A CENTRAL THEME in Vietnamese translation

[ə 'sentrəl θiːm]
[ə 'sentrəl θiːm]
chủ đề trung tâm
central theme
central topic
central subject
chủ đề chính
main theme
main topic
main subject
major theme
central theme
major topic
key themes
key topics
primary topic
major subject

Examples of using A central theme in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
however having a central theme that ties each outfit together is what makes a cohesive collection.
tuy nhiên có một chủ đề trung tâm gắn kết mỗi trang phục lại với nhau tạo nên một bộ sưu tập gắn kết.
a total lack of unity in method and of systematic development of a central theme.
sự phát triển một cách hệ thống của một chủ đề trung tâm.
Greenpeace and other long-time foes of nuclear energy turned terrorism into a central theme, warning that existing nuclear reactors could be attacked by terrorists while the construction of new plants would increase the risk of nuclear materials being diverted for nefarious purposes.
Tổ chức Greenpace( Hòa bình xanh) và các tổ chức chống sử dụng năng lượng hạt nhân khác biến chủ nghĩa khủng bố thành một chủ đề trung tâm, cảnh báo rằng bọn khủng bố có thể tấn công vào các cơ sở hạt nhân và việc xây dựng những nhà máy mới sẽ làm tăng nguy cơ nhiên liệu hạt nhân bị sử dụng vào những mục đích bất chính.
A central theme in the Nordic model is the"universalist" welfare state aimed specifically at enhancing individual autonomy,
Một chủ đề trung tâm trong mô hình Bắc Âu là nhà nước phúc lợi« phổ quát»
views about poverty and income inequality, giving prominence to an issue that the U.S. president wants to be a central theme of his second term.
làm nổi bật vấn đề được tổng thống Mỹ lấy làm chủ đề chính trong nhiệm kỳ hai của mình.
go for holiday resorts: Hotels built around a central theme, such as health
Các khách sạn được xây dựng theo chủ đề trung tâm như sức khỏe
which often also have solidarity as a central theme, to such a degree that"Unus pro omnibus, omnes pro uno"
thường có sự đoàn kết như một chủ đề trung tâm, đến mức độ" Unus pro omnibus,
While both CEOs made protecting user data a central theme of their conference keynotes this month, Facebook's product updates were mostly vague vaporware while Google's were
Mặc dù cả hai CEO đều coi bảo vệ dữ liệu người dùng là chủ đề trung tâm trong hai cuộc hội nghị nhà phát triển diễn ra tháng này,
that hasn't been the case in Israel, where agricultural innovation has been a central theme of the country's founding and subsequent success.
nơi đổi mới nông nghiệp là chủ đề trung tâm từ những ngày lập quốc dẫn đến những thành công tiếp nối sau đó.
ardent Trump critics- of socialism, an accusation that's already a central theme of the GOP's 2020 presidential
một lời buộc tội đã là chủ đề trung tâm của các chiến dịch tranh cử tổng thống
Freedom is a central theme.
Tự do là chủ đề trung tâm.
As a central theme, it's perfect.
Là một chủ đề trung tâm, nó hoàn hảo.
A central theme of revenge in hamlet.
Đề tài Revenge in hamlet.
Faith is a central theme of the Bible.
Đức tin là chủ đề lớn của Kinh Thánh.
Pure lines are a central theme of this style.
Đường sạch là một chủ đề trung tâm của phong cách này.
Debt is a central theme to these rising concerns.
Nợ là chủ đề lớn giữa các mối lo ngại gia tăng.
How did questions become a central theme for you?
Làm thế nào để bạn trở thành chủ đề đáng bàn tán?
A central theme of the play is that of waiting.
Chủ đề của vở kịch là sự chờ đợi.
Security should be a central theme for your business in 2017.
Tình yêu sẽ là chủ đề trung tâm của cuộc sống của bạn trong năm 2017.
Each game chapter forms part of a saga with vengeance as a central theme.
Mỗi trò chơi hình thức chương một phần của một câu chuyện trả thù như một chủ đề trung tâm.
Results: 496, Time: 0.0533

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese