A CONDITION THAT CAUSES in Vietnamese translation

[ə kən'diʃn ðæt 'kɔːziz]
[ə kən'diʃn ðæt 'kɔːziz]
tình trạng khiến
condition that causes
condition that makes
condition that puts
tình trạng gây
condition that causes
điều kiện gây
conditions that cause
terms of raising
điều kiện mà nguyên nhân
tình trạng làm
a condition that makes
a condition that causes
status as

Examples of using A condition that causes in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
such as Raynauds disease(a condition that causes fingers and toes to become cold and numb)
bệnh Raynaud( một tình trạng khiến ngón tay và ngón chân bị lạnh
One of the best-known alkaloids in snakeroot is ajmaline, a class Ia antiarrhythmic agent often used in diagnosis of patients suspected of having Brugada syndrome, a condition that causes disruption to the heart's normal rhythm.
Một trong những alkaloit nổi tiếng nhất trong snakeroot là ajmaline, một thuốc chống loạn nhịp Ia thường được sử dụng trong chẩn đoán bệnh nhân nghi ngờ mắc hội chứng Brugada, một tình trạng gây gián đoạn nhịp tim bình thường của tim.
A BIPAP machine is a medical device used to treat sleep apnea, a condition that causes a person to stop breathing for a few seconds during sleep.
Máy BIPAP là một thiết bị y tế được sử dụng để điều trị sleep ngưng thở, một điều kiện mà nguyên nhân một người để ngưng thở cho một vài giây trong khi ngủ.
People should only use diuretics if they have a condition that causes their body to retain water, and they should only
Mọi người chỉ nên sử dụng thuốc lợi tiểu nếu họ có một tình trạng làm cho cơ thể của họ để giữ lại nước,
terrible dreams about drowning, choking, or suffocation, you could have sleep apnea, a condition that causes you to stop breathing for seconds at a time while asleep.
bạn có thể bị chứng ngưng thở khi ngủ, một tình trạng khiến bạn ngừng thở trong vài giây trong khi ngủ.
Abd El Aty's family told the doctor that as a child she was diagnosed with elephantiasis, a condition that causes the limbs and other body parts to swell,
Gia đình Abd El Aty cho biết khi còn bé, cô bị chẩn đoán mắc bệnh“ chân tay voi”, một tình trạng khiến cho chân tay và các bộ phận
such as Raynauds disease(a condition that causes fingers and toes to become cold and numb)
bệnh Raynaud( một tình trạng khiến ngón tay và ngón chân bị lạnh
Make sure you get enough calcium and vitamin D. These nutrients can help prevent osteoporosis, a condition that causes your bones to become weak and brittle
Hãy chắc chắn rằng bạn có đủ canxi và vitamin D. Những chất dinh dưỡng này có thể giúp ngăn ngừa loãng xương, một tình trạng khiến xương của bạn trở nên yếu
For the first time ever, Victoria's Secret is featuring a model with vitiligo, a condition that causes patches of pigmentation loss on the skin, on the runway
Lần đầu tiên, Victoria' s Secret có một mô hình với bệnh bạch biến, một tình trạng gây ra những mảng bị mất sắc tố trên da,
Ovarian endometriomas can develop if you have endometriosis, a condition that causes the endometrial tissue lining your uterus to grow in other areas of your body.
Nội mạc tử cung buồng trứng có thể phát triển nếu như bạn có endometriosis, một trong những điều kiện gây ra các mô nội mạc tử cung dọc tử cung của bạn và phát triển cả trong những vùng khác của cơ thể.
People who have hemolytic anemia, a condition that causes the fast destruction of red blood cells, need more folic acid to make more red blood cells.
Những người bị thiếu máu tán huyết, một tình trạng gây ra sự phá hủy nhanh chóng của các tế bào hồng cầu, cần nhiều axit folic để tạo ra nhiều tế bào hồng cầu hơn.
Trigger- A condition that causes a virus payload to be executed,
Trigger: là điều kiện khiến virus payload được thực thi,
as is Tourette syndrome, a condition that causes both motor and speech tics, which can make daily life more difficult.
hội chứng Tourette, một tình trạng gây ra tật máy giật vận động và giật môi khi nói, làm cho cuộc sống hàng ngày trở nên khó khăn hơn.
Familial hypercholesterolemia(FH) is a condition that causes very high levels of cholesterol-- so high that one drug and lifestyle changes won't do enough.
Cholesterol trong máu tăng có tính gia đình( FH) là một tình trạng gây ra nồng độ rất cao của cholesterol- nồng độ quá cao nên chỉ dùng một loại thuốc và thay đổi lối sống thôi là không đủ.
test shows higher than normal levels, it could indicate that you have a condition that causes your body to store too much iron.
nó có thể chỉ ra rằng có một điều kiện gây ra cho cơ thể để lưu trữ quá nhiều chất sắt.
The team studied the rhythmic patterns of several compositions that may reflect Beethoven's experience of an arrhythmia, a condition that causes the heart to beat too fast,
Nhóm nghiên cứu tiến hành tìm hiểu các mô hình nhịp điệu trong một số tác phẩm có khả năng đã phản ảnh chứng loạn nhịp tim của Beethoven, chứng bệnh khiến tim đập quá nhanh,
as the flu or the cold), fibromyalgia(a condition that causes muscle sensitivity, fatigue, difficulty sleeping
đau cơ xơ hóa( một tình trạng gây ra sự nhạy cảm của cơ bắp,
such as certain infections(such as cold or flu), fibromyalgia(a condition that causes muscle tenderness, fatigue, Difficulty in sleeping
cảm lạnh), đau cơ xơ hóa( một tình trạng gây ra sự nhạy cảm của cơ bắp,
A condition that caused him much heartache
Một tình trạng khiến anh đau lòng
In 1890, she developed a condition that caused her to lose her hair,
Năm 1890, cô phát triển một tình trạng khiến cô rụng tóc,
Results: 48, Time: 0.048

A condition that causes in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese