A CORE VALUE in Vietnamese translation

[ə kɔːr 'væljuː]
[ə kɔːr 'væljuː]

Examples of using A core value in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Personal responsibility is not merely a core value of much self-help.
Trách nhiệm cá nhân không chỉ đơn thuần là giá trị cốt lõi của nhiều sự tự giúp đỡ.
Reliability and innovation has always been a core value for Apacer.
Độ tin cậy và sự đổi mới sáng tạo luôn luôn là giá trị cốt lõi của Apacer.
A core value built into the DNA of America… is equality.
Một giá trị cốt lõi được xây dựng trong DNA của Mỹ là sự bình đẳng.
A core value built into the DNA of America… is equality.
Một giá trị cốt lõi được xây dựng trong DNA của Mỹ.
And add giving back to the local community as a core value.
Và cống hiến cho cộng đồng địa phương giá trị cốt lõi nào.
The sharing of information is a core value in this community of practice.
Việc chia sẻ thông tin là một giá trị cốt lõi trong cộng đồng thực hành này.
Ergonomics show your company's commitment to safety and health as a core value.
Ecgônômi cho thấy cam kết của công ty bạn về an toàn và sức khoẻ là một giá trị cốt lõi.
INTEGRITY is a core value we hold in the highest regard.
Cộng tác là một khái niệm chúng tôi giữ trong mối quan tâm cao nhất.
Safety of our employees is a core value and is always our first priority.
An toàn cho nhân viên là một giá trị cốt lõi và luôn là ưu tiên hàng đầu của chúng tôi.
Safety remains our top priority and is a core value for everyone at Boeing.
An toàn luôn là ưu tiên cao nhất và là giá trị cốt lõi của mọi nhân viên Boeing"./.
A core value built into the DNA of America,
Giá trị cốt lõi tích hợp vào DNA của Mỹ,
Companies like Patagonia and Ben& Jerry's have environmental sustainability as a core value.
Các công ty như Patagonia và Ben& Jerry có giá trị bền vững về môi trường là giá trị cốt lõi của họ.
A core value of FxPro is giving back to all communities in which we operate.
Một giá trị cốt lõi của FxPro là được đưa trở lại cộng đồng nơi chúng tôi hoạt động.
A core value built into the DNA of America, for example, is equality….
Ví dụ, một giá trị cốt lõi được xây dựng trong DNA của Mỹ là sự bình đẳng.
Ergonomic initiatives showcase your company's commitment to safety and health as a core value.
Ecgônômi cho thấy cam kết của công ty bạn về an toàn và sức khoẻ là một giá trị cốt lõi.
Can a car without a core value sell more than 1 million cars in Europe?
Liệu 1 chiếc xe không có giá trị cốt lõi mà lại có thể bán được hơn 1 triệu chiếc tại châu Âu không?
this is a core value to us.
đây là giá trị cốt lõi của chúng tôi.
This experience pushed Gebbia to make‘being a patient' a core value of their design team.
Điều này đã thôi thúc Gebbia đưa“ trải nghiệm của bệnh nhân” thành giá trị cốt lõi của nhóm thiết kế.
Ergonomic is a show of the company's commitment to health and safety as a core value.
Ecgônômi cho thấy cam kết của công ty bạn về an toàn và sức khoẻ là một giá trị cốt lõi.
Investing in workplace ergonomics shows your company's commitment to safety and health as a core value.
Ecgônômi cho thấy cam kết của công ty bạn về an toàn và sức khoẻ là một giá trị cốt lõi.
Results: 3031, Time: 0.0298

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese