A GOOD TIME TO START in Vietnamese translation

[ə gʊd taim tə stɑːt]
[ə gʊd taim tə stɑːt]
thời điểm tốt để bắt đầu
good time to start
good time to begin
great time to start
good moment to start
good time to initiate
thời gian tốt để bắt đầu

Examples of using A good time to start in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
so if you already don't pay attention to it- it's a good time to start.
bạn đã không chú ý đến nó- đó là thời điểm tốt để bắt đầu.
in early morning traffic, this may be a good time to start prioritizing your day or making plans for dinner.
đây có thể là thời điểm tốt để bắt đầu lên danh sách những công việc ưu tiên trong buổi sáng hoặc lên kế hoạch cho bữa tối.
in early morning traffic, this may be a good time to start prioritizing your day or make plans for dinner.
đây có thể là thời điểm tốt để bắt đầu lên danh sách những công việc ưu tiên trong buổi sáng hoặc lên kế hoạch cho bữa tối.
it may be a good time to start a Facebook group
nó có thể là một thời điểm tốt để bắt đầu một nhóm Facebook
but it's a good time to start taking stock
nhưng đây là thời điểm tốt để bắt đầu kiểm kê
There has never been a better time to start living the American dream,” Trump declared.
Chưa có lúc nào tốt hơn để bắt đầu sống giấc mơ Mỹ như hiện nay", ông Trump nói.
There has never been a better time to start living the American dream," Trump said.
Từ trước tới nay chưa có lúc nào tốt đẹp hơn để bắt đầu sống với giấc mơ người Mỹ,” ông Trump phát biểu.
This is our New American Moment- there has never been a better time to start living the American Dream.”.
Đây là giây phút mới của người Mỹ, chưa bao giờ có một thời điểm tốt đẹp hơn để khởi đầu cuộc sống một giấc mơ Mỹ.”.
He told“all Americans” that there“has never been a better time to start living the American Dream.”.
Ông nhấn mạnh:“ Đây là giây phút mới của người Mỹ, chưa bao giờ có một thời điểm tốt đẹp hơn để khởi đầu cuộc sống một giấc mơ Mỹ.”.
Now might be a good time to start.
Giờ có thể là thời điểm tốt để bắt đầu đấy.
Age 3 is a good time to start.
Tuổi lên 4 là thời điểm tốt để bắt đầu.
It seemed like a good time to start.
Có thể, nhưng có vẻ như đây là thời điểm tốt để bắt đầu.
Age 3 is a good time to start.
Tuổi là thời điểm thích hợp để bắt đầu.
Around age 4 is a good time to start.
Tuổi lên 4 là thời điểm tốt để bắt đầu.
Yesterday would have been a good time to start.
Thì ngày hôm qua sẽ là ngày tốt để bắt đầu.
When Is a Good Time to Start Botox?
Khi nào là thời điểm thích hợp để bắt đầu Botox?
It's not a good time to start new relationships.
Đây không phải thời điểm tốt để bắt đầu những mối quan hệ mới.
This is a good time to start new relations.
Đây chính là lúc thích hợp để bắt đầu những mối quan hệ mới.
Maybe, but it seemedlike a good time to start.
Có thể, nhưng có vẻ như đây là thời điểm tốt để bắt đầu.
Dad decided that was a good time to start drinking.
Bố quyết định đó là thời điểm tốt để bắt đầu uống.
Results: 1667, Time: 0.0504

A good time to start in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese