Examples of using
A malware
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Now you're ready to have a malware scanner do its work- and fortunately,
Bây giờ bạn đã sẵn sàng để một chương trình quét phần mềm độc hại làm việc-
Security researchers have discovered that cybercriminals have recently started using a malware downloader that installs a banking Trojan to your computer even if you don't click anything.
Các nhà nghiên cứu an ninh gần đây phát hiện một tội phạm sử dụngmột loại malware downloader mới có khả năng cài một banking Trojan vào máy tính của bạn kể cả khi bạn chẳng click gì hết.
Now you're all set to have a malware scanner do its work,
Bây giờ bạn đã sẵn sàng để một máy quét phần mềm độc hại thực hiện công việc của mình-
Security researchers have discovered that cybercriminals have recently started using a malware downloader that installs a banking Trojan to your computer even if you don't click anything.
Các nhà nghiên cứu an ninh gần đây đã phát hiện ra tội phạm mạng vừa bắt đầu chuyển qua sử dụng một loại malware downloader mới có khả năng cài một banking Trojan vào máy tính của bạn kể cả khi bạn chẳng click gì hết.
A remote access trojan is basically a malware that's designed to steal players' credentials and in-game assets while the player is actively logged in and playing.
Trojan truy cập từ xa về cơ bản là phần mềm độc hại được thiết kế để lấy cắp thông tin đăng nhập của người chơi và tài sản game, trong khi người chơi đang tích cực đăng nhập và chơi.
clear the cache, run a malware scan, and so on(but just try one at a time).
quét malware, và nhiều thứ khác( nhưng làm lần lượt thôi nhé).
Now you're ready to have a malware scanner do its work-and fortunately, running a scanner
Bây giờ bạn đã sẵn sàng để một máy quét phần mềm độc hại thực hiện công việc của mình-
Now you're ready to have a malware scanner do its work-and fortunately,
Bây giờ bạn đã sẵn sàng để một chương trình quét phần mềm độc hại làm việc-
installs a malware, steals data or sends an email,
cài đặt phần mềm độc hại, đánh cắp dữ liệu
If you receive an Error 732 when trying to update MBAM it could be because you do not currently have an Internet connection or a malware has changed your connection settings so that you are using a proxy server.
Nếu bạn nhận được Lỗi 732 khi cố gắng cập nhật MBAM có thể là do bạn hiện không có kết nối Internet hoặc phần mềm độc hại đã thay đổi cài đặt kết nối của bạn để bạn đang sử dụng máy chủ proxy.
Security researchers from Symantec found MySQL servers in different countries infected with a malware program dubbed Chikdos that has variants for both Windows and Linux.
Các nhà nghiên cứu bảo mật của Symantec phát hiện các máy chủ MySQL ở các nước khác nhau đã bị nhiễm một chương trình phần mềm độc hại được gọi là Chikdos có cả trên biến thể Windows và Linux.
an application, instead, it's a malware that has taken over your machine.
thay vào đó, đó là phần mềm độc hại đã chiếm lấy máy của bạn.
Right now, it is only a matter of time until someone publishes a working exploit or a malware author starts selling one on the underground markets.
Ngay bây giờ, vấn đề chỉ là thời gian cho đến khi ai đó xuất bản một công cụ khai thác đang hoạt động hoặc một tác giả phần mềm độc hại bắt đầu bán nó trên các thị trường ngầm.
50 ATMs in Eastern Europe and elsewhere have been infected with a malware program dubbed Tyupkin that can be controlled through the machines' keypads to dispense bills stored in their cassettes.
Kaspersky Lab thông báo, ít nhất 50 máy ATM ở Đông Âu và một số nơi khác bị nhiễm một chương trình phần mềm độc hại có tên là Tyupkin.
it's important that you know what a malware actually is, and whether it is any different from viruses and Trojan horses?
nó có gì khác với malware và trojan horse?
security scanner right away, this means that a malware or malicious code injection can go unnoticed for a long time.
điều này có nghĩa là phần mềm độc hại hoặc mã độc có thể không được chú ý trong một thời gian dài.
According to Enterprise Management Associates(EMA) research, 73 percent of surveyed organizations indicated they have been affected by a malware attack, and only 58 percent reported a high level of confidence that they can detect a malware incident before it causes a business-impacting event.
Theo nghiên cứu của Enterprise Management Associates( EMA), 73% các tổ chức được khảo sát cho biết họ đã bị ảnh hưởng bởi một cuộc tấn công phần mềm độc hại và chỉ 58% báo cáo mức độ tin cậy cao rằng họ có thể phát hiện sự cố phần mềm độc hại trước khi nó gây ra sự kiện ảnh hưởng đến doanh nghiệp.
This means that a malware program can replace the firmware on a USB device like a thumb drive by using secret SCSI(Small Computer System Interface) commands and make it act like some other type of device, for example,
Điều này có nghĩa là một chương trình malware có thể thay thế firmware trên một thiết bị USB bằng cách sử dụng các lệnh SCSI( Small Computer System Interface)
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文