ĐỘC in English translation

toxic
độc hại
chất độc
gây độc
poisonous
độc
có chất độc
poison
chất độc
độc
thuốc
nọc
malicious
độc hại
nguy hiểm
xấu
ác
hiểm độc
mã độc
độc ác
single
một
đơn
duy nhất
độc thân
một đĩa đơn
chỉ
unique
độc đáo
duy nhất
độc nhất
đặc biệt
riêng
riêng biệt
exclusive
độc quyền
đặc quyền
dành riêng
độc đáo
đặc biệt
riêng
riêng biệt
venomous
độc
có nọc độc
nọc
rắn
loài
alone
một mình
chỉ
đơn độc
cô đơn
riêng
yên
thôi
cô độc
của mình
lethal
gây chết người
nguy hiểm
sát thương
độc
gây tử vong
chết
giết người
gây
vũ khí sát thương

Examples of using Độc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Một đơn vị thường không thể được hồi máu đến khi nó được giải độc.
A unit can not be healed normally until it is cured of poisoning.
Làm giảm tác dụng của nấm deathcap( Amanita phalloides) ngộ độc.
Reduces the effects of deathcap mushroom(Amanita phalloides) poisoning.
Quá liều đe dọa nhiễm độc, ngộ độc.
Excess dosage threatens intoxication, poisoning.
Chúng ta ngưng interferon khi nó bắt đầu… đầu độc lá gan anh ta.
We stopped the interferon when it started poisoning his liver.
Bị cô độc, và không được quan tâm.
She was lonely and didn't care.
Cadmium chloride độc và đắt nên chúng tôi không dùng nó nữa.
Cadmium chloride is toxic and expensive, and we no longer need to use it.
Quốc Xã tiến hành những cuộc thí nghiệm độc dược trên tù nhân, kể cả trẻ em.
Nazis carried out deadly medical experiments on prisoners, including children.
Nhiều nghiên cứu độc học chỉ tập trung vào một hóa chất duy nhất.
That many toxicology studies focus on only a single chemical.
Nhựa cây có trong cây có độc và nguy hiểm cho sức khỏe.
The milky sap contained in the plant is poisonous and dangerous to health.
Chúng có thể độc nếu nuốt phải.
They can be poisonous if swallowed.
Ăn được- độc hương vị dễ chịu.
Edible non-toxic pleasant flavor.
độc đối với nhiều loại động vật, bao gồm cả chó và mèo.
It is poisonous to many types of animals, including dogs and cats.
Nếu gốc rễ độc thì các cành và lá cũng độc.
If the root is poisonous, the branches and leaves will also be poisonous.
Cuối cùng, nhiều nghiên cứu độc học chỉ tập trung vào một hóa chất duy nhất.
Finally, many toxicology studies focus on only a single chemical.
Khí độc tuyệt hảo.
Excellent nerve gas.
Chất độc hóa học nào đã được quân đội Mỹ sử dụng trong chiến tranh Việt Nam?
Which deadly chemical was used heavily in the Vietnam war?
Nó có thể độc nếu nuốt phải.
It can be poisonous if swallowed.
Ba thùng khí độc đã bị đánh cắp từ xe tải quân sự vào đêm hôm trước.
Some nerve gas has been stolen from military trucks.
Sẽ bị đầu độc từ chính kẻ cung cấp máu.
And then your body will slowly start to poison its own blood supply.
Nó là nguồn độc đang giết chết ông.
It is the source of poison that is killing you.
Results: 7443, Time: 0.0643

Top dictionary queries

Vietnamese - English