A MORE OPTIMISTIC in Vietnamese translation

[ə mɔːr ˌɒpti'mistik]
[ə mɔːr ˌɒpti'mistik]
lạc quan hơn
more optimistic
more upbeat
more optimism
more optimistically
are more sanguine
more bullish than
tích cực hơn
more positive
more active
more aggressive
more actively
more positively
more aggressively
much more positive

Examples of using A more optimistic in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
A more optimistic interpretation is that polarization might have its roots in unintentional partisan urges.
Một cách giải thích lạc quan hơn là sự phân cực có thể có nguồn gốc từ những thôi thúc đảng phái không chủ ý.
Furthermore, positive self-talk and a more optimistic outlook can have other health benefits.
Hơn nữa, đối thoại nội tâm tích cực và cách nhìn lạc quan có thể đem đến nhiều lợi ích sức khỏe khác.
Thanks to MANI, I have a more optimistic view of life,” Mowunmi Olanrewaju added.
Nhờ có MANI, tôi đã có cái nhìn lạc quan hơn về cuộc sống”, Mowunmi Olanrewaju nói thêm.
Along with the move, committee members showed a more optimistic view of the U.S. economy.
Bên cạnh đó, các thành viên FOMC còn thể hiện quan điểm lạc quan hơn về nền kinh tế Mỹ.
You can adjust your thinking and focus on strengths that help establish a more optimistic outlook.
Chúng ta có thể điều chỉnh suy nghĩ và tập trung vào những điểm mạnh của mình để giúp thiết lập một viễn cảnh lạc quan hơn.
Porchon-Lynch says yoga helps people look at things in a more optimistic way and melts away stress.
Bà Porchon- Lynch nói răng yoga giúp mọi người nhìn mọi thứ một cách lạc quan và làm tan biến đi căng thẳng.
The easiest way to become happier is to make an effort to be a more optimistic person.
Cách dễ nhất để cảm thấy hạnh phúc hơn là cố gắng trở thành người lạc quan hơn.
The logo shed its outside circle and changed the background color from black to a more optimistic green.
Logo đã khoanh tròn vòng tròn bên ngoài của nó và thay đổi màu nền từ màu đen sang màu xanh lạc quan hơn.
An adorable person can also help other people see the world in a more optimistic light during difficult situations.
Một người đáng mến cũng có thể giúp người khác nhìn nhận thế giới một cách lạc quan hơn khi họ đang trong tình trạng khó khăn.
Art Critics Association, has a more optimistic view.
quan điểm lạc quan hơn.
Amazon also offered a more optimistic outlook for its bottom line in the third quarter than analysts were forecasts.
Amazon cũng đưa ra một triển vọng lạc quan hơn với lợi nhận trong quý 3 so với những gì các nhà phân tích dự báo.
I wish that I could tell a more optimistic story about the prospects for peace in the Asia-Pacific region.
Tôi những ước gì mình có thể trình bày được một câu chuyện lạc quan hơn về những ngưỡng vọng hòa bình trong khu vực châu Á- Thái Bình Dương.
Of course, someone has to want to change if they have any hope of becoming a more optimistic person.
Tất nhiên, bạn phải muốn thay đổi và bạn có hy vọng trở thành một người lạc quan hơn.
This article defends a more optimistic position: the liberalisation of the European electricity industry accomplished most of its initial targets.
Bài viết này đứng ở một khía cạnh lạc quan hơn: tự do hóa của ngành điện châu Âu đã hoàn thành hầu hết các mục tiêu ban đầu.
Ralph Solveen, economist at Commerzbank, took a more optimistic view, saying that the late timing of summer holidays was“key”.
Ralph Solveen, nhà kinh tế tại Ngân hàng Commerzbank( Đức), lại có cái nhìn lạc quan hơn khi cho rằng thời gian cuối của kỳ nghỉ hè là“ chìa khóa” cho tăng trưởng của Đức.
However, Henrik Edberg of Personal Excellence is here to share nine ways we can create a more optimistic outlook and positive perspective.
Tuy nhiên, Henrik Edberg, một cá nhân xuất sắc, đã chia sẻ 9 cách để tạo ra một cái nhìn lạc quan và một quan điểm tích cực hơn.
did great efforts to motivate me and to get a more optimistic view on my fate. Dr.
cũng động viên tôi để tôi có cái nhìn lạc quan hơn về số phận của mình. BS.
There's a more optimistic reason for running a ghost train, too: it shows hope
Còn có lý do lạc quan hơn về việc duy trì các chuyến tàu ma:
Immigrants often search for these promises of a more optimistic financial future through employment-based immigration which allows a U.S. employer to sponsor an individual for a specific position.
Người nhập cư thường tìm kiếm những hứa hẹn về một tương lai tài chính lạc quan hơn thông qua việc nhập cư dựa vào việc làm, cho phép một chủ lao động Mỹ bảo trợ một cá nhân cho….
the reference more positively, we can direct our lives in a more optimistic way.
chúng ta có thể hướng cuộc sống của chúng ta theo một cách lạc quan hơn.
Results: 970, Time: 0.0343

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese