A PROBE in Vietnamese translation

[ə prəʊb]
[ə prəʊb]
cuộc điều tra
investigation
inquiry
surveys
the probe
enquiry
census
the inquest
đầu dò
probe
transducer
detector
điều tra
investigation
investigate
investigative
inquiry
survey
probe
investigator
census
tàu thăm dò
probe
exploration vessel
exploration ship
orbiter
a survey vessel
cuộc thăm dò đã điều tra

Examples of using A probe in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
RF: Radio frequency treatment is a radio frequency waves through a probe to contact with skin, conduction of energy deep into the skin.
RF: Điều trị tần số vô tuyến là sóng tần số vô tuyến thông qua đầu dò để tiếp xúc với da, dẫn năng lượng vào sâu trong da.
This radar level sensor is installed on the top side of the tank and a probe is immersed into the liquid.
Cảm biến cấp radar này được lắp đặt ở phía trên cùng của xe tăng và đầu dò được nhúng vào chất lỏng.
Doctors hospitalize the victim to a hospital where they will thoroughly wash the stomach with a probe, intestinal lavage, forced diuresis and symptomatic treatment.
Các bác sĩ nhập viện nạn nhân đến bệnh viện nơi họ sẽ rửa dạ dày kỹ lưỡng bằng đầu dò, rửa ruột, ép lợi tiểu và điều trị triệu chứng.
For easy, reproducible measurement, the CRA package includes a probe holder with an adjustable xyz stage and a Class 1 laser enclosure.
Cho việc đo dễ dàng, có độ lặp lại, gói thiết bị CRA bao gồm giá đỡ đầu dò với có thể điều chỉnh trục XYZ và có vỏ che chắn lớp laser loại 1.
The department said in July it was opening a probe of big high tech firms into whether they break antitrust law.
Bộ cho biết vào tháng Bảy, họ đã mở một cuộc thăm dò của các công ty công nghệ cao lớn về việc họ có vi phạm luật chống độc quyền hay không.
The Russian Investigative Committee has opened a probe on“incitement to suicide” regarding the pair's death.
Một ủy ban của Nga đã mở cuộc điều tra về' kích động tự tử' liên quan đến cái chết của hai cô gái.
Chinese authorities launched a probe into the taxation affairs of the entertainment sector in October.
Chính quyền Trung Quốc đã tiến hành các cuộc thăm dò việc đóng tiền thuế trong lĩnh vực giải trí vào tháng 10 vừa qua.
A probe test is very accurate
Xét nghiệm thăm dò rất chính xác
Following a probe, Yang was sacked for"serious wrongdoing" and then expelled from the Communist Party in February.
Sau khi bị điều tra, ông Dương đã bị đuổi việc vì" sai phạm nghiêm trọng" và vào tháng Hai năm nay đã bị khai trừ Đảng.
The announcement came a month after the administration launched a probe into whether auto imports pose a threat to national security.
Tuyên bố này được đưa ra chỉ 1 tháng sau khi Chính phủ tiến hành xem xét liệu việc nhập khẩu ô tô có đe dọa đến an ninh quốc gia hay không.
A probe test is accurate but is not as
Xét nghiệm thăm dò rất chính xác
If you were going to send a spacecraft anywhere, or a probe anywhere, that's where you would go first.
Nếu bạn đang dự kiến phóng một tàu vũ trụ tới bất cứ nơi đâu hoặc thăm dò bất cứ nơi nào, đó là nơi bạn nên đến đầu tiên.
A dentist can measure how far the disease has progressed with an instrument called a probe.
Một nha sĩ có thể đo được mức độ tiến triển của bệnh với dụng cụ được gọi là thăm dò.
asking like a probe:“What is that?”.
hỏi như thăm dò:“ Đó là gì?”.
If you were going to send a spacecraft anywhere, or a probe anywhere, that's where you'd go first.
Nếu bạn đang dự kiến phóng một tàu vũ trụ tới bất cứ nơi đâu hoặc thăm dò bất cứ nơi nào, đó là nơi bạn nên đến đầu tiên.
The State Department acknowledged that one of its officials is the target of a probe over“allegations of improprieties relating to a Consular Officer formerly assigned to Georgetown, Guyana” without providing further details.
Bộ Ngoại giao Mỹ tuần trước xác nhận một trong các quan chức của cơ quan này là mục tiêu của cuộc điều tra đối với" cáo buộc về sai phạm liên quan đến một nhân viên lãnh sự từng được giao nhiệm vụ ở Georgetown, Guyana", nhưng không nói thêm chi tiết.
who came to power in early January, has promised a probe into allegations that up to 40,000 ethnic Tamil civilians were killed by troops under Rajapakse's command.
đã hứa hẹn cuộc điều tra cáo buộc có tới 40.000 thường dân Tamil đã bị giết bởi quân đội dưới sự chỉ huy của Rajapaksa.
Then, using a probe, loose wadded cotton swabs are plentifully moistened with Maraslavin and then poured into the gums
Sau đó, bằng cách sử dụng một đầu dò, bông gạc bông lỏng lẻo được làm ẩm rất nhiều với Maraslavin
Taiwanese authorities launched a probe into Chen Shih-hsien in January after Seoul said it had detained a Hong Kong-registered ship suspected of transferring oil to a North Korean vessel.
Đài Loan mở điều tra về ông Chen Shih Hsien hồi tháng 01/ 2018, sau khi Seoul thông báo bắt giữ một tàu mang cờ Hồng Kông bị nghi là chuyển dầu thô sang một con tàu của Bắc Triều Tiên.
Creepy, unsolicited packages sent to two girls at an Alabama elementary school have prompted a probe to find out who's behind more than 50 similar packages ordered for underage girls in at least three other states.
Fox News- Việc hai nữ sinh tiểu học ở Alabama nhận bưu kiện đáng lo ngại dẫn đến cuộc điều tra để tìm thủ phạm đã gửi 50 bưu kiện tương tự cho trẻ em gái trên ít nhất 3 tiểu bang.
Results: 110, Time: 0.0514

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese