Examples of using Cuộc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chúng ta theo Chúa nhưng rốt cuộc chúng ta được điều gì?”?
Bạn đánh giỏi 1 thế cuộc sau đó mới chuyển sang thế tiếp theo.
Cuộc sống du học sinh của anh như thế nào?
Tôi sẽ cho cuộc hẹn của cuộc đời anh.- Được thôi.
Trong cuộc theo đuổi di tích khảo cổ này Mạng sống của anh đã tàn.
Cuộc sống của chúng tôi vẫn đang tiếp diễn.
Ai thắng cuộc sẽ có thông tin.
Cuộc hẹn bắt đầu trong 1 tiếng nữa.
Cuộc chơi lớn rất đáng sợ.
Tôi thua cuộc vì anh.
Thomas Kuhn, Cuộc Cách Mạng của Copernicus.
Tôi nghĩ Errol Spence sẽ là người thắng cuộc.
Cần cả hệ thống chính trị vào cuộc”.
Hắn phi hành lâu như vậy, rốt cuộc cũng tìm được con mồi đầu tiên.
Vậy là chính phủ đã vào cuộc rồi hả?
hãy nhập cuộc.
Những vũ khí cuối cùng trong cuộc.
Với việc đó, Oberon quyết định kết thúc cuộc nói chuyện của anh với Kerberos.
Đừng lôi người khác vào cuộc.
Nếu bạn đang gục ngã trong cuộc.