CUỘC in English translation

life
cuộc sống
cuộc đời
đời
sự sống
mạng sống
thọ
kiếp
call
gọi
kêu
war
chiến tranh
cuộc chiến
race
đua
chủng tộc
cuộc chạy đua
cuộc
chạy
loài
meeting
cuộc họp
họp
gặp
đáp ứng
cuộc gặp
hội nghị
cuộc gặp gỡ
hẹn
buổi gặp gỡ
đạt
strike
tấn công
đánh
đình công
cuộc
kích
đập
staking
trúng
đòn
đâm
conversation
cuộc trò chuyện
cuộc nói chuyện
hội thoại
cuộc đối thoại
nói chuyện
cuộc hội thoại
chuyện
đàm thoại
cuộc
convers
conflict
xung đột
mâu thuẫn
cuộc chiến
incoming
sắp tới
đang đến
mới
cuộc
gửi đến
đang tới
sắp đến
ongoing
liên tục
đang diễn ra
tiếp diễn
tiến hành
tiếp tục
đang
cuộc
hiện
vẫn
đang diễn tiến
the fray

Examples of using Cuộc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chúng ta theo Chúa nhưng rốt cuộc chúng ta được điều gì?”?
All we have is that we follow God and in the end, what will we obtain?
Bạn đánh giỏi 1 thế cuộc sau đó mới chuyển sang thế tiếp theo.
You do one well and then you move on to the next.
Cuộc sống du học sinh của anh như thế nào?
And how was your student life?
Tôi sẽ cho cuộc hẹn của cuộc đời anh.- Được thôi.
I'm going to give you the meeting of your life. Ok.
Trong cuộc theo đuổi di tích khảo cổ này Mạng sống của anh đã tàn.
All your life has been spent in pursuit of archaeological relics.
Cuộc sống của chúng tôi vẫn đang tiếp diễn.
And we are getting on with our lives.
Ai thắng cuộc sẽ có thông tin.
Whoever wins the race gets the info.
Cuộc hẹn bắt đầu trong 1 tiếng nữa.
And the date starts in, like, an hour.
Cuộc chơi lớn rất đáng sợ.
And the great game's terrifying.
Tôi thua cuộc vì anh.
I lost the race because of you.
Thomas Kuhn, Cuộc Cách Mạng của Copernicus.
Thomas Kuhn and the Copernican Revolution.
Tôi nghĩ Errol Spence sẽ là người thắng cuộc.
I thought Errol Spence was going to win the fight.
Cần cả hệ thống chính trị vào cuộc”.
The whole political system has to get engaged in the fight.”.
Hắn phi hành lâu như vậy, rốt cuộc cũng tìm được con mồi đầu tiên.
He had flown for a long time and had finally found his first prey.
Vậy là chính phủ đã vào cuộc rồi hả?
So the government's getting in on the fight, huh?
hãy nhập cuộc.
enter the fight.
Những vũ khí cuối cùng trong cuộc.
Latest weapon in the fight.
Với việc đó, Oberon quyết định kết thúc cuộc nói chuyện của anh với Kerberos.
In that sense, Oberon had decided and ended his conversation with Kerberos.
Đừng lôi người khác vào cuộc.
DON'T Bring others into the fight.
Nếu bạn đang gục ngã trong cuộc.
When you're fading in the fight.
Results: 9568, Time: 0.0555

Top dictionary queries

Vietnamese - English