JOURNEY in Vietnamese translation

['dʒ3ːni]
['dʒ3ːni]
hành trình
journey
cruise
itinerary
trip
voyage
quest
chuyến đi
trip
travel
journey
ride
voyage
tour
visit
cruise
trek
vacation
đường
road
sugar
way
street
line
route
path
track
tract
distance
chặng đường
way
journey
a long road
a long way to go

Examples of using Journey in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I will track your journey in this life.
Anh sẽ mãi dõi theo bước em trong cuộc đời này.
Each journey took him a little closer to escaping.
Mỗi bước đang đưa mình lại gần hơn để trốn thoát.
Because this journey is full of danger.
trong chuyến đi này đầy dẫy những nguy hiểm.
I also journey with four other men.
Tôi cũng đi lại với một vài người đàn ông khác.
A journey to be shared.
Du lịch để chia sẻ.
This is the story of my grandfather's journey.
Đây là câu chuyện về chuyến đi của ông Cố.
The Journey to Vietnam 2014.
Trên đường về Việt Nam 2014.
Where are you on your business continuity management journey?
Bạn đang ở đâu trong chuyến hành trình quản lý liên tục của doanh nghiệp?
His journey ended in the second round when he was defeated by Chen Hong.
Anh dừng bước ở vòng hai khi thất bại trước Trần Hoành.
The post signs of our journey may become blurred.
Các dấu hiệu bài của hành trình của chúng tôi có thể trở nên mờ.
This journey will expand your horizons.
Du lịch sẽ mở rộng chân trời của.
You want to have safe journey?
Bạn muốn có những chuyến đi an toàn?
Nice short journey for a change.
Du lịch ngắn ngày để thay đổi.
The company needed to integrate the journey to enhance the experience.
Công ty cần phải tích hợp các hành trình để nâng cao trải nghiệm.
This journey was known as the Grand Tour.
Các hành trình này được gọi là Grand Tour.
Our illicit journey into the world of triple word scores?
Cuộc du hành trái phép của chúng tôi đến thế giới của trò chơi?
The journey home. For what?
Cho chuyến về nhà. Đủ cho việc gì?
European Journey: Photographs of Europe.
Du lịch Châu Âu» Chụp ảnh.
Good luck on your journey of Korean language.".
Chúc các bạn gặp nhiều may mắn trên hành trình du học Hàn Quốc nhé.”.
It will be the first lunar journey by humans since 1972.
Đây sẽ là chuyến du hành mặt trăng đầu tiên của con người kể từ năm 1972.
Results: 18740, Time: 0.0487

Top dictionary queries

English - Vietnamese