Examples of using Trong chuyến đi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đừng bỏ lỡ thành phố này trong chuyến đi đến Romania.
Tôi rất vui mừng khi thấy những gì Chúa có cho chúng tôi trong chuyến đi.
Anh ấy là bạn cùng phòng của tôi trong chuyến đi.
Ông Pompeo không gặp ông Kim trong chuyến đi này.
Một chuyện rất khủng khiếp đã xảy ra trong chuyến đi này.
Số km đã đi được trong chuyến đi.
Tôi đã tháp tùng với Daniel Nguyễn trong chuyến đi ấy.
Một chiến binh thực luôn phải tập trung trong chuyến đi của mình.
Chúng tôi đã chụp hơn 10.000 tấm hình trong chuyến đi này.
Mấy tấm ảnh của em chụp trong chuyến đi này rất đẹp.
Anh ấy là bạn cùng phòng của tôi trong chuyến đi.
Có lẽ ký ức của tôi đã bị hư hỏng trong chuyến đi trở lại.
Chúng tôi chạy trốn với những bộ quần áo chúng tôi mặc trong chuyến đi.
Cập nhật tình hình thời tiết trước và trong chuyến đi.
Giữ gìn sức khỏe trước và trong chuyến đi.
El Salvador trong chuyến đi tới Mỹ- Latinh.
Roma là một điểm đến không thể bỏ lỡ trong chuyến đi đến Châu Âu của bạn.
Ngày hôm nay chính là ngày thứ mười trong chuyến đi.
Gói gì cho chuyến đi của bạn- Bạn nên gói gì trong chuyến đi?
Chúng tôi đã có rất nhiều niềm vui trong chuyến đi này".