Examples of using Hành trình in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Làm sao ta có thể chung hành trình với người đã hại ta?
Em là hành trình tới mặt trăng trên đôi cánh mỏng.
Nơi ghi dấu những hành trình của tàu vũ trụ Enterprise.
Nhưng hành trình của những nhà thám hiểm tiên phong.
Rằng cuộc sống là hành trình, chứ không phải đích đến?
Blog hành trình.
Thời gian Hành trình*.
SÁCH Chuyện của Ana- Một hành trình hy vọng- Jenna Bush.
Con muốn nghe không, hành trình tình yêu qua những bức ảnh này?
Cha mẹ thay đổi: Cùng VTV7 bắt đầu hành trình nuôi dạy những đứa trẻ hạnh phúc.
Có rất nhiều thứ tôi vẫn đang trên hành trình khám phá.
chồng tôi đang trên hành trình.
Chúng tôi sẽ luôn bên bạn đến khi kết thúc hành trình.
Cô ngủ suốt hầu hết hành trình.
Có hai loại hành trình.
Bỏ khi đã tới cuối hành trình".
Tại sao học đại học nên là một hành trình lắng nghe.
Khi kết thúc hành trình và.
Các bạn đi cùng mình đến cuối hành trình.
Bảo hiểm cho cả hành trình.