TÊN LỬA HÀNH TRÌNH in English translation

cruise missile
tên lửa hành trình
tên lửa
lửa hành
cruise missiles
tên lửa hành trình
tên lửa
lửa hành
cruise-missile
tên lửa hành trình
tên lửa
lửa hành

Examples of using Tên lửa hành trình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Còn trong tuần này, hai tàu chiến của Nga trang bị tên lửa hành trình đã lên đường tới biển Baltic.
That same day, two Russian warships equipped with cruise missiles made their way into the Baltic Sea.
Việc phòng thủ laser phòng không của Object được sắp đặt để bắn rơi tên lửa hành trình giữa đường bay cũng không nhầm lẫn à?”.
Is there also no mistaking the fact that the Object's anti-air laser defense is set to shoot down the cruise missile halfway through its flight?".
Quân đội Iran nói lỗi của con người đã dẫn đến vụ tấn công và cho biết máy bay đã bị xác định nhầm là tên lửa hành trình bay qua Tehran.
Iran's army blamed human error for the attack and said the plane had been mistakenly identified as a cruise missile flying over Tehran.
Chiếc 9M729, được NATO gọi là SSC- 8, được cho là một biến thể tên lửa hành trình được phóng từ nền tảng tên lửa đạn đạo Iskander- M.
The 9M729, referred to by NATO as SSC-8, is believed to be a cruise missile variant launched from the Iskander-M ballistic missile platform.
đưa nhiều tàu chiến trang bị tên lửa hành trình đến gần bờ biển Syria.
presence in the area, getting several ships equipped with cruise missiles closer to Syrian shores.
Năm 2016, tàu khu trục USS Mason( DDG- 87) đã bắn 3 tên lửa để đánh chặn 2 tên lửa hành trình do phiến quân Houthi phóng từ bờ Biển Đỏ.
In 2016, guided-missile destroyer USS Mason(DDG-87) fired three missiles to ward off two suspected Iranian cruise missiles fired from Houthi rebels in the Red Sea.
Đầu năm nay, Lầu Năm góc nói rằng, Trung Quốc có“ chương trình tên lửa đường đạn và tên lửa hành trình bố trí trên mặt đất tích cực nhất trên thế giới”.
Earlier this year, the Pentagon said China has"the most active land-based ballistic and cruise missile program in the world.".
Mỹ tiến hành vụ thử một tên lửa hành trình ngoài khơi California.
the US performed its own test launch of a cruise missile off the coast of California.
một số tàu chiến Nga được trang bị tên lửa hành trình.
said several of the Russian ships are equipped with cruise missiles.
Các chuyên gia của NPO Mashinostroyeniya lúc đó đang tiến hành một buổi phóng thử tên lửa hành trình.
Experts from NPO Mashinostroyeniya carried out a test launch of a cruise missile.
Ngoài ngư lôi 533- mm, tàu ngầm Yasen có khả năng phóng tên lửa hành trình từ tám hệ thống phóng thẳng đứng của nó.
In addition to its 533-mm torpedoes, a Yasen-class submarine is capable of firing cruise missiles from its eight vertical launching systems.
Điều này cũng vi phạm Hiệp định IMF bởi nó có thể tiêu diệt tên lửa hành trình.
It also violates the IMF Agreement because it can fire cruise missiles.
Chính quyền Obama lần đầu tiên cáo buộc Moscow vi phạm INF vào năm 2014 thông qua việc triển khai tên lửa hành trình Novator 9M729.
It was the Obama administration that first accused Moscow in 2014 of breaching the INF, specifically through the deployment of a cruise missile known as the Novator 9M729.
Các máy bay đã cất cánh từ Nga cho sứ mệnh này, và nã tên lửa hành trình trong khi bay qua Địa Trung Hải.
The bombers flew from Russia for the mission, and fired cruise missiles while over the Mediterranean Sea.
Ấn Độ đang có kế hoạch trang bị ít nhất 2 phi đội Su- 30, gồm 18 máy bay, với tên lửa hành trình.
India plans to equip at least two Su-30 squadrons- consisting of 18 planes- with the cruise missiles.
Nước Mỹ dưới thời Tổng thống Barack Obama vào năm 2014 từng chỉ trích Nga đã thử nghiệm tên lửa hành trình vi phạm Hiệp ước INF từ năm 2008.
The US, under former President Barack Obama, said in 2014 that Russia tested cruise missiles which violated the INF Treaty since 2008.
đưa một số tàu được trang bị tên lửa hành trình gần bờ biển Syria hơn.
its military presence in the area, getting several ships equipped with cruise missiles closer to Syrian shores.
Điều này đã thay đổi vào đầu những năm 1980 với việc thử nghiệm tên lửa hành trình trên chiếc Tu- 22M.
This changed in the early 1980s with the test of ALCMs on the Tu-22M.
Ấn Độ có kế hoạch trang bị cho Không quân ít nhất hai phi đội chiến đấu cơ Su- 30, bao gồm 18 chiếc, được trang bị tên lửa hành trình.
India plans to equip at least two Su-30 squadrons- consisting of 18 planes- with the cruise missiles.
DNVN- Ukraine đã giúp Iran gửi máy bay chiến đấu tới châu Phi và thậm chí cung cấp cho họ cả tên lửa hành trình.
Ukraine helped Iran send combat aircraft to Africa and supplied it with cruise missiles.
Results: 1188, Time: 0.0461

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English